Đề bài

 5.USE IT! Make questions with How … ?and the words in the table. Then ask and answer the

questions with your partner.

(THỰC HÀNH! Đặt câu hỏi với How … ?và các từ trong bảng. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của

bạn.)

How …

high

far

many

strict

tall

often

cold / hot

much

long

words can you say in ten seconds?

can you keep your eyes open?

is your teacher?

are you?

is your town in winter?

does a burger cost?

are you late for school?

can you run and swim?

can you jump?

How high can you jump? 

(Bạn có thể nhảy cao bao xa?)

Just over a metre, I think..

(Tôi nghĩ chỉ hơn một mét.)

 

Lời giải chi tiết :

1.How far can you run and swim?

(Bạn có thể chạy và bơi bao xa?)

I can run two kilometers and swim five hundred meters.

(Tôi có thể chạy hai km và bơi năm trăm mét.)

2.How many words can you say in ten seconds?

(Bạn có thể nói bao nhiêu từ trong 10 giây?)

I can say about thirty words in ten seconds.

(Tôi có thể nói khoảng ba mươi từ trong mười giây.)

3.How strict is your teacher?

(Giáo viên của bạn nghiêm khắc như thế nào?)

She’s so strict that we daren’t never be late for school.

(Cô ấy nghiêm khắc đến nỗi chúng tôi không bao giờ dám đi học muộn.)

4.How tall are you?

(Bạn cao bao nhiêu?)

I’m just 1,5 metres tall.

(Tôi chỉ cao 1,5 mét.)

5.How often are you late for school?

(Bạn có thường xuyên đi học muộn không?)

I’m never late for school.

(Tôi không bao giờ đi học muộn.)

6.How cold is your town in winter?

(Thị trấn của bạn lạnh như thế nào vào mùa đông?)

It’s about 15 °C in winter.

(Nhiệt độ khoảng 15 ° C vào mùa đông.)

7.How much does a burger cost?

(Một chiếc bánh mì burger giá bao nhiêu?)

It costs fifty Vietnam dong.

(Nó có giá năm mươi đồng Việt Nam.)

8.How long can you keep your eyes open?

(Bạn có thể mở mắt trong bao lâu?)

Just 5 seconds, I think.

(Tôi nghĩ chỉ 5 giây thôi.)

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 4. Match 1–6 with a–f to make questions. Can you remember the answers? Ask and answer the questions with your partner.

(Ghép 1–6 với a – f để đặt câu hỏi. Bạn có thể nhớ câu trả lời không? Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
1 How much                                       a. should a bodybuilder have eggs per day?

2 How fast                                          b. potassium does a banana contain?

3 How high                                         c. words can Twista rap in a minute?

4 How often                                        d. was William Sidis when he started reading?

5 How many                                       e. is Mount Everest?

6 How old                                           f. could Carl Lewis run?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5.TEAM QUIZ. Work in two groups. Follow the instructions.

(Làm việc theo hai nhóm. Làm theo chỉ dẫn.)

-Write five quiz questions for the other team, starting with How. Use the ideas in the box. Make sure you can answer your own questions!

-Take turns asking and answering the questions. Score a point for each correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 6.Complete the questions with Howand the words in the box.

(Hoàn thành các câu hỏi với How và các từ trong hộp.)

far many much old  rich tall

1 ‘…………….  books do you read every year?’ ‘Over forty. I’m a child prodigy!’

2 ‘ ‘…………….  can you run in an hour?’ ‘About six kilometres.’

3 ‘ ‘…………….  are you now?’ ‘I’m one metre seventy.’

4 ‘ ‘…………….  homework do you do?’ ‘Quite a lot!’

5 ‘ ‘…………….  is Adam?’ ‘He’s fourteen.’

6 ‘ ‘…………….  is that young film star?’ ‘I don’t know, but he’s got more money than me!’

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

c. Look at the table of ingredients you need. Read the answers and write the questions.

(Nhìn vào bảng các thành phần bạn cần. Đọc câu trả lời và viết các câu hỏi.)

1. How much butter do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu bơ?)

We need 56 grams of butter. (Chúng ta cần 56g bơ.)

2.________________________

We need 3 eggs. (Chúng ta cần 3 quả trứng.)

3.________________________

We need 300 grams of flour. (Chúng ta cần 300g bột mì.)

4.________________________

We need 2 tablespoons of oil. (Chúng ta cần 2 thìa canh dầu ăn.)

5.________________________

We need 6 lemons. (Chúng ta cần 6 quả chanh.)

6.________________________

We need 3 teaspoons of sugar. (Chúng ta cần 3 thìa cà phê đường.)

Xem lời giải >>