Đề bài

 8. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

1 In the foreground of the photo, my dad iss_ _ _ _ _ g  o _ his mountain bike.

2 My friend Nga is p _ _ _ _ _ _  u_abeach ball in this holiday picture.

3 In my favourite funny video, a little boy isj_ _ _ _ _  g  u_ with his baby sister.

4 Is Denis k_ _ _ _ _  g a ball in that old picture?

5 In this photo, a man is h_ _ _ _ _  g  f_ _ _  a tree.

6 On the front of this postcard, some people are w_ _ _ _ _  g  o_ the beach.

7 My aunt and uncle are c_ _ _ _ _ _ g  u_a mountain in their holiday video.

8 What are you h_ _ _ _ _  g in your left hand in that photo?

Lời giải chi tiết :

1. sitting on

2. picking up

3. jumping up

4. kicking

5. hanging from

6. walking on

7. climbing up

8. holding

1 In the foreground of the photo, my dad is sitting on his mountain bike.

(Ở phía trước của bức ảnh, bố tôi đang ngồi trên chiếc xe đạp leo núi của ông ấy.)

2 My friend Nga is picking up abeach ball in this holiday picture.

(Bạn Nga của tôi đang nhặt một quả bóng nhẹ trong bức ảnh kỳ nghỉ này.)

3 In my favourite funny video, a little boy is jumping up with his baby sister.

(Trong video hài hước yêu thích của tôi, một cậu bé đang nhảy lên cùng với em gái của mình.)

4 Is Denis kicking a ball in that oldpicture?

(Có phải Denis đang đá bóng trong bức ảnh cũ đó không?)

5 In this photo, a man is hanging from a tree.

(Trong bức ảnh này, một người đàn ông đang đu trên cây.)

6 On the front of this postcard, some people are walking on the beach.

(Ở mặt trước của tấm bưu thiếp này, vài người đang đi dạo trên bãi biển.)

7 My aunt and uncle are climbing up a mountain in their holiday video.

(Dì và chú của tôi đang leo lên một ngọn núi trong video kỳ nghỉ của họ.)

8 What are you holding in your left hand in that photo?

(Bạn đang cầm gì trên tay trái trong bức ảnh đó?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. VOCABULARY PLUS - Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.

(TỪ VỰNG BỔ SUNG - Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

15. What time do you get up? have breakfast? go to school? come back home? have lunch? do your homework? have dinner? go to bed?

(Mấy giờ bạn thức dậy? ăn sáng? đi đến trường? trở về nhà? ăn trưa? làm bài tập về nhà của bạn? ăn tối? đi ngủ?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Telling the time (Đọc giờ)

14. Write the times in two ways as in the example in your notebook.

(Viết thời gian theo hai cách như trong ví dụ vào sổ tay của bạn.)

It’s twenty past twelve. = It’s twelve twenty: 12 giờ 20 phút (12:20)

Xem lời giải >>