Đề bài

 4. YOUR CULTURE - Choose a festival in your hometown / city. Then ask and answer the questions with your partner.

(VĂN HÓA CỦA BẠN - Chọn một lễ hội ở quê hương / thành phố của bạn. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)

1. When is the festival?

2. Where is it?

3. What do people celebrate?

4. How do they celebrate it?

5. Do people have special food?

6. Do they do special activities?

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

1. Lễ hội diễn ra khi nào?

2. Nó ở đâu?

3. Mọi người kỷ niệm điều gì?

4. Họ kỷ niệm nó như thế nào?

5. Mọi người có thức ăn đặc biệt không?

6 Họ có thực hiện các hoạt động đặc biệt không?

 
Lời giải chi tiết :

1. The festival is on the 10th day of the third lunar March, we call it “The Hung King Temple Festival”.

(Ngày lễ vào mùng 10 tháng 3 Âm lịch, chúng mình gọi nó là “Lễ hội Đền Hùng”.)

2. It is the Hung Temple on Nghia Linh Mountain in Phong Chau District, Phu Tho Province.

(Là Đền Hùng ở núi Nghĩa Linh, huyện Phong Châu, tỉnh Phú Thọ.)

3. They celebrate the anniversary of the Hung King’s death. 

(Người ta tổ chức lễ để kỉ niệm ngày mất của vua Hùng.)

4. The major ceremony takes place over several days, but the 10th day of the month is considered the most important. A procession starts at the foot of the mountain, and stops at every small temple before reaching the High Temple. Here, pilgrims offer prayers and incense to their ancestors.

(Lễ chính kéo dài vài ngày, nhưng ngày 1o của tháng được xem là ngày quan trọng nhất. Một Lễ diễu hành bắt đầu từ chân núi, và dừng lại ở mọi ngôi đền nhỏ trước khi lên đến Đền Cao. Tại đây, những khách hành hương sẽ dâng lễ cầu nguyện và thắp hương cho tổ tiên.)  

5. Yes, they have. Hung Kings’ Temple Festival foods include rice cakes and five fruits.

(Họ có. Đồ ăn của lễ Giỗ tổ Hùng Vương bao gồm bánh dày và ngũ quả.)

6. Yes,they have. In Hung Temple Festival, there are a wide range of folk games including bamboo swings, rice cooking competitions, sacred ball throwing through a ring, human chess, wrestling, lion dance, crossbow shooting, water puppet performance.

(Họ có. Lễ hội Đền Hùng có nhiều trò chơi dân gian đa dạng như đu tre, thi thổi cơm thi, ném bóng qua vòng, cờ người, đấu vật, múa lân, bắn nỏ, múa rối nước.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Check the meaning of the words in the box. Then look at the pictures and answer the questions.

turkey            pumpkin           corn             harvest           hunt              settler

1. What is happening in picture A? What are people eating?

2. When did the event in picture B take place?

a. 1500  

b. 1621  

c. 1756

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Think! What do the gestures in the text mean in the country?

(Những cử chỉ trong văn bản có ý nghĩa gì ở đất nước của bạn?)

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Speaking (Phần nói) 

6. Which do these gestures in Exercise 5a mean the same in your country?

(Những cử chỉ trong bài tập 5a có ý nghĩa tương đồng như thế nào ở nước của bạn?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look at the picture and read the title of the text and the headings in Exercise 2. What do you expect to read about? Listen and read to find out.

(Nhìn vào bức tranh và đọc tiêu đề của văn bản và các tiêu đề trong Bài tập 2. Bạn mong đợi được đọc về điều gì?

 

Nghe và đọc để tìm hiểu.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Speaking (Phần nói)

 5. Use the information in Exercise 4 to talk about the wonders as in the example.

(Sử dụng thông tin ở bài 4 để nói về cảnh đẹp trong các ví dụ.)

The Taj Mahal is mausoleum in Agra, India. People built it in 1648.

(Taj Mahal là lăng ở Agra, Ấn Độ. Mọi người xây dựng nó vào năm 1648.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

 1. What can you see in the photos? In pairs, match photos 1-5 with phrases a-e.

(Bạn có thể nhìn thấy gì từ những bức ảnh? Làm việc theo cặp, nối các ảnh 1-5 với các cụm từ a-e.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. In groups of four, talk about your likes and dislikes. Use Exercise 3 to help you.

(Làm việc theo nhóm 4 người, hãy nói về những điều bạn thích và không thích. Sử dụng Bài tập 3 để tham khảo.)

Are you into music?

Yes, I am. I love rock music. I play the guitar. What about you?

(Bạn có hứng thú với âm nhạc không?

Tôi có chứ. Tôi yêu nhạc rock. Tôi chơi đàn ghi ta nữa. Còn bạn thì sao?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. The survey show British people watch a lot of TV. What about you and your family?

(Cuộc khảo sát cho thấy người Anh xem tivi rất nhiều. Còn bạn và gia đình bạn thì sao?)

I don’t watch TV very often, but my sister watches TV all evening. 

(Tôi không thường xuyên xem tivi cho lắm, nhưng em gái của tôi xem tivi cả buổi tối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Answer the questions in the survey. What is the most popular type of media in your class?

(Trả lời các câu hỏi trong cuộc khảo sát. Đâu là thể loại phương tiện truyền thông phổ biến nhất trong lớp học của bạn?)

Newspapers

The radio

The TV

The Internet

What type of media do you use:

(Bạn sử dụng thể loại phương tiện truyền thông nào?)

1. to listen to new music?

(nghe nhạc mới?)

2. to watch pop videos?

(xem video nhạc pop?)

3. to check news about your favourite celebrity?

(đọc tin tức về người nổi tiếng mà bạn yêu thích?)

4. to check sports results?

(đọc kết quả của các trận thể thao?)

5. to see what’s on at the cinema?

(xem lịch chiếu phim?)

6. to check the weather forecast?

(xem dự báo thời tiết?)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5b. Tell the class about your partner.

(Nói với cả lớp về bạn cặp của bạn.)

Tú Anh often reads …

(Tú Anh thường xuyên đọc …)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Complete the dialogue below with one word in each gap. Listen and check.

(Hoàn thành đoạn hội thoại bên dưới với một từ trong mỗi chỗ trống. Nghe và kiểm tra.)

Speaking (Nói)

At the cinema (Tại rạp chiếu phim)

You need to say: (Bạn cần phải nói)

- What’s on?

- Can I have two tickets for ZooWorld, please?

- I’d like two for The Jungle Book, please.

- The 6.15 screening.

- How much is that?

- Here you are.

You need to understand: (Bạn cần phải hiểu)

- Which screening?

- I’m sorry, it’s sold out.

- There are two seats in the front row.

- Row seven. Is that OK?

- That’s 140,000 VND, please.

Kim: Can I have two (1) tickets for The Jungle Book, please?

Tú: Which (2)______?

Kim: The 8.15 screening.

Tú: Here you are … Two tickets in (3)______ five.

Kim: How (4)______ is that?

Tú: That’s 140,000 VND, (5)______.

Kim: (6)______ you are.

Tú: (7)_______ you. Enjoy the movie!

Xem lời giải >>
Bài 12 :

 4. In pairs, buy tickets for a film currently on at the nearest cinema. Use the Speaking box to help you.

(Làm việc theo cặp, mua vé xem phim ở rạp chiếu phim gần nhất. Sử dụng hộp Nói để giúp bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. In pairs, say which three things you prefer in each category in Exercise 1. 

(Làm việc theo cặp, nói 3 thứ mà bạn thích trong mỗi danh mục ở Bài tập 1.)

I prefer horror films, comedies and … 

(Tôi thích phim kinh dị, phim hài và …)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

 6. Choose the correct option.

(Chọn ý đúng.)

 
Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Match the words 1-5 with words a-e to make Word Friends.

 (Nối các từ 1-5 với các từ a-e để kết bạn từ.)

Xem lời giải >>