Đề bài

THINK! Say three things you did last weekend. Did you have fun?

(SUY NGHĨ! Nói ba điều bạn đã làm vào cuối tuần trước. Bạn có vui không?)

Lời giải chi tiết :

Last weekend I visited my grandparents, after that I went to the bookstore and then I had a party. Everything was great and I had a lot of fun. 

(Cuối tuần trước tôi đi thăm ông bà, sau đó tôi đến nhà sách và rồi tôi tổ chức một bữa tiệc. Mọi thứ rất tuyệt vời và tôi đã cực kì vui.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

THINK! How many years are there in a century? How many centuries are there in a millennium?

(SUY NGHĨ! Có bao nhiêu năm trong một thế kỷ? Có bao nhiêu thế kỷ trong một thiên niên kỷ?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 7.USE IT! Read the interview questions again and think of your answers. Then ask your partner. Use some of the key phrases. Remember to ask ‘Why?’

(THỰC HÀNH! Đọc lại các câu hỏi phỏng vấn và nghĩ về câu trả lời của bạn. Sau đó, hãy hỏi bạn của bạn. Sử dụng một số cụm từ khoá. Hãy nhớ hỏi "Tại sao?")

Who do you admire?

(Bạn ngưỡng mộ ai?)

I really like Taylor Swift. Her songs are great,and she does good things with her money.

(Tôi thực sự thích Taylor Swift. Các bài hát của cô ấy rất hay, và cô ấy làm những điều tốt đẹp bằng tiền của mình.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Finished? Write about events from history in your country.

(Bạn đã hoàn thành? Viết về các sự kiện trong lịch sử ở đất nước của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4.USE IT! Work in pairs. Which of the museums on the website do you think is the most

interesting? Where is it? What is in it?

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ bảo tàng nào trên trang web là thú vị nhất? Nó ở đâu? Có gì bên

trong?)

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

THINK! You’re a time traveller. Where in a past time do you want to go? Why?

(SUY NGHĨ! Bạn là một nhà du hành thời gian. Thời gian nào trong quá khứ mà bạn muốn đến? Tại sao?)

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

 4. Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner.

(Che đoạn cuộc đối thoại và các Cụm từ khoá. Hoàn thành các cuộc đối thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra. Thực hành chúng với đối tác của bạn.)


A: How (1)…………. weekend?

B: Not (2)…………..  . I went shopping on Saturday. I bought these headphones. (3)………….   think?

A: (4)…………. cool.

A: What (5)…………. at the weekend?

B: Well, I went to the cinema on Saturday evening. I saw The Fast and the Furious.

A: (6)…………. like?

B: (7)…………. brilliant, to be honest.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. USE IT! Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue about your weekend using the Key Phrases.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới về ngày cuối tuần của bạn bằng các Cụm từ khoá.)

Student A: Tell student B about your weekend. You did something different each day and enjoyed your weekend.

(Kể cho học sinh B nghe về ngày cuối tuần của bạn. Bạn đã làm điều gì đó khác nhau mỗi ngày và tận hưởng ngày cuối tuần của bạn.)

Student B: You only did one thing at the weekend. It wasn’t great. Tell student A why.

(Bạn chỉ làm một việc vào cuối tuần. Nó không tuyệt vời. Cho học sinh A biết tại sao.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

THINK! What special days or events do you celebrate with your friends and family?

(SUY NGHĨ! Bạn kỷ niệm những ngày hoặc sự kiện đặc biệt nào với bạn bè và gia đình của mình?)

 
Xem lời giải >>