Đề bài

READING Screen time

(ĐỌC HIỂU Thời gian sử dụng màn hình)

2. Choose the correct words.

(Chọn từ đúng.)

1 My mum and dad only ban / let / allow me play video games at the weekend. It’s not fair!

2 Our dad allows / bans / lets us to watch TV in the evening.

3 My mum lets / bans / allows mobile phones at the dinner table. She hates them!

4 Our parents don’t let / allow / ban TVs in our rooms. We watch TV together downstairs.

5 My sister lets / bans / allows me use her computer. She’s very kind. I really like her!

Phương pháp giải :

-ban S.O from doing / S.T : cấm ai đó làm gì/ điều gì đó

-let S.O do: để cho ai đó làm gì

-allow S.O to do/ S.T: cho phép ai đó làm gì/ điều gì đó

 
Lời giải chi tiết :

1. let

2. allows

3. bans

4. allow

5. lets

1 My mum and dad only let me play video games at the weekend. It’s not fair!

(Bố mẹ tôi chỉ cho tôi chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần. Thật không công bằng!)

2 Our dad allows us to watch TV in the evening.

(Bố của chúng tôi cho phép chúng tôi xem TV vào buổi tối.)

3 My mum bans mobile phones at the dinner table. She hates them!

(Mẹ tôi cấm điện thoại di động trên bàn ăn. Cô ấy ghét họ!)

4 Our parents don’t allow TVs in our rooms. We watch TV together downstairs.

(Cha mẹ của chúng tôi không cho phép TV trong phòng của chúng tôi. Chúng tôi xem TV cùng nhau ở tầng dưới.

5 My sister lets me use her computer. She’s very kind. I really like her!

(Chị tôi cho phép tôi sử dụng máy tính của chị ấy. Chị ấy rất tốt bụng. Tôi thực sự thích chị ấy!)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Match the words in blue in the communication survey with pictures A–J. Listen and check.

(Ghép các từ màu xanh trong bảng khảo sát giao tiếp với các hình ảnh A – J. Nghe và kiểm tra.)


COMMUNICATION SURVEY (KHẢO SÁT GIAO TIẾP)

The way we communicate is changing. That’s a fact. Buthow? Please take our survey so we can find out.

(Cách chúng ta giao tiếp đang thay đổi. Đó là sự thật. Nhưng bằng cách nào? Hãy tham gia cuộc khảo sát của chúng tôi để chúng tôi có thể tìm ra.)

How often do you …

(Bạn có thường xuyên …)

1. have face-to-face conversations with friends?           

(có các cuộc trò chuyện trực tiếp với bạn bè?)

2. send a text message

(gửi một tin nhắn văn bản?)                                             

3. send an email

(gửi email?)                             

4. send a letter or card?       

(gửi một lá thư hoặc một tấm thiệp?)                                    

5. call someone from a mobile phone?

(gọi cho ai đó từ điện thoại di động?)            

6. call someone from a landline?       

(gọi cho ai đó từ điện thoại cố định?)   

7. use instant messaging

(sử dụng tin nhắn tức thời?)

8. use video chat?  

(sử dụng trò chuyện video?)

9. use symbols like emoticons and emojis in messages?

(sử dụng các biểu tượng như biểu tượng cảm xúc và biểu tượng hình ảnh trong tin nhắn?)

10. post messages on social media?

(đăng tin trên mạng xã hội?)

Write your score (Viết điểm của bạn)

All the time 4  (Mọi lúc: 4)   

Often 3 (Thường xuyên 3)        

Sometimes 2 (Đôi khi 2)           

Never 1 (Không bao giờ 1)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. VOCABULARY PLUS. Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.

(Từ vựng bổ sung. Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 1. Listen and match phrases A–H with what you hear (1–8). Listen again and check.

(Nghe và nối các cụm từ A – H với những gì bạn nghe được (1–8). Nghe lại và kiểm tra.)


A. be engaged / busy                

B. call back                            

C. dial a number 1                 

D. download a ringt one 

E. hang up

F. leave a voicemail  

G. put on speaker phone  

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Complete the puzzle with words about communication. Then use the letters in the blue boxes to make a mystery word.

(Hoàn thành câu đố với các từ về giao tiếp. Sau đó, sử dụng các chữ cái trong ô màu xanh để tạo thành một từ bí ẩn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3.Look at the mobile phone key pad. Use the code to write phone language verbs.

(Nhìn vào bàn phím điện thoại di động. Sử dụng mã để viết động từ ngôn ngữ điện thoại.)

(c) = consonant

(v) = vowel

3(c) 4(v) 2(v) 5(c) = dial (gọi)

1. 7(c) 3(v) 6(c) 3(c)

2. 8(c) 6(v) 7(c)8(v) 7(c)

3. 3(c) 6(v) 9(c) 6(c) 5(c) 6(v) 2(v) 3(c)

4. 4(c) 2(v) 6(c) 4(c) 8(v) 7(c)

5. 7(c) 8(v) 8(c)

6. 7(c) 7(c) 3(v) 2(v) 5(c) 8(v) 7(c)

7. 5(c) 3(v) 2(v) 8(c) 3(v) 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

VOCABULARY Communication 

(TỪ VỰNG Giao tiếp)

8. Match the words from A with the clues from B.

(Nối các từ A với các gợi ý từ B.)

A

B

1 conversation

(cuộc hội thoại)

2 card

(thiệp)
3 landline

(điện thoại cố định)

4 letter

(bức thư)

5 text message

(tin nhắn văn bản)

6 video chat

(cuộc trò chuyện video)

7 symbol

(Ký hiệu)

8 emoji

(biểu tượng cảm xúc)

a. A smiley face or a small picture you put in an email

(Một khuôn mặt cười hoặc một bức ảnh nhỏ bạn đưa vào email)

b. When you talk to somebody on your phone or computer and you can see them

(Khi bạn nói chuyện với ai đó trên điện thoại hoặc máy tính và bạn có thể nhìn thấy họ)

c. When you talk to somebody face-to-face

(Khi bạn nói chuyện trực tiếp với ai đó)

d. A short message you send with your mobile

(Một tin nhắn ngắn bạn gửi bằng điện thoại di động của mình)

e. A symbol like this :) or this :(

(Một biểu tượng như thế này :) hoặc thế này :(

f. Something you send to a person on their birthday or a special day

(Một thứ bạn gửi đến một người vào ngày sinh nhật của họ hoặc một ngày đặc biệt)

g. A type of phone that isn’t a mobile

(Một loại điện thoại không phải là điện thoại di động)

h. A message you write on some paper and put in an envelope

(Một tin nhắn bạn viết trên giấy và để trong một phong bì)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1.Look at the pictures.Correct the words.

(Quan sát các bức tranh. Sửa lại các từ vựng sao cho đúng.)

letter          

1. landline

2. email

3. mobile phone 

4. emoji

5. card

email

_ _ b _ _ _  _ _ _ n

_ _ r _

_ _ _ d _ _n _

_ _ _ t _ _

_ _ _ _ i

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2.Complete the sentences with the words

(Hoàn thành các câu sau với các từ được cho sẵn.)

We haven’t got a landline at home. I just use my mobile phone.

1 I don’t write a lot of messages to my friends. I only send one or two every day.

2 My sister often has long on the phone with her best friend.

3 ‘Do you use chat to talk to your aunt and uncle in Australia?’ ‘Yes, we use Skype.’

4 I like using funny symbols called when I text my friends. This one is my favourite!

5 Hakan uses messaging with his school friends.

6 ‘Does your brother go on media every day?’ ‘Yes,he’s on Facebook every evening.’

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3.Complete the words in the text.

(Hoàn thành các từ vựng trong đoạn văn.)

What do you do when it’s someone’s birthday?

I sometimes say ‘happy birthday’ to my friends on social media but I never send birthday 1c             – they’re very expensive! Noah, 12

I send my friends a ‘happy birthday’ text 2m            with a smiley 3e          n in it. Alice, 14

My sister and I always call our grandmother on her 4l             when it’s her birthday. She hasn’t got a mobile 5p            . We sometimes write a long 6l           to her, too, and send it to her by post. Daniella, 15

I’ve got a lot of family in India. When it’s my cousin’s birthday, I usually video 7c           with him. We sometimes use instant 8m            , too. Arjun, 13

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1.Label the pictures with the words.

(Dán nhãn cho các bức tranh với các từ sau)

Xem lời giải >>