Đề bài

Quan sát Hình 1. Từ hai cách tính tích vô hướng của vectơ OM,ONOM,ON sau đây:

OM.ON=|OM|.|ON|.cos(OM,ON)OM.ON=OM.ON.cos(OM,ON)=cos(OM,ON)=cos(αβ)=cos(OM,ON)=cos(αβ)

OM.ON=xM.xN+yM.yNOM.ON=xM.xN+yM.yN

Hãy suy ra công thức tính cos(α – β) theo các giá trị lượng giác của α và β. Từ đó, hãy suy ra công thức cos(α + β) bằng cách thay β bằng – β.

Phương pháp giải

Dựa vào hình vẽ và 2 công thức tính tích vô hướng để giải quyết 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

cos(αβ)=xM.xN+yM.yN=cosα.cosβ+sinα.sinβcos(αβ)=xM.xN+yM.yN=cosα.cosβ+sinα.sinβ

cos(α+β)=cos(α(β))=cosα.cos(β)+sinα.sin(β)=cosα.cosβsinα.sinβcos(α+β)=cos(α(β))=cosα.cos(β)+sinα.sin(β)=cosα.cosβsinα.sinβ

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Giải bài toán trong tình huống mở đầu:

Một thiết bị trễ kỹ thuật số lặp lại tín hiệu đầu vào bằng cách lặp lại tín hiệu đó trong một khoảng thời gian cố định sau khi nhận được tín hiệu. Nếu một thiết bị như vậy nhận được nốt thuần f1(t)=5sintf1(t)=5sint và phát lại được nốt thuần f2(t)=5costf2(t)=5cost thì âm kết hợp là f(t)=f1(t)+f2(t)f(t)=f1(t)+f2(t), trong đó t là biến thời gian. Chứng tỏ rằng âm kết hợp viết được dưới dạng f(t)=ksin(t+φ)f(t)=ksin(t+φ), tức là âm kết hợp là một sóng âm hình sin. Hãy xác định biên độ âm k và pha ban đầu φ(π<φ<π)φ(π<φ<π) của sóng âm.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chứng minh rằng:

a)  sinxcosx=2sin(xπ4)sinxcosx=2sin(xπ4);

b) tan(π4x)=1tanx1+tanx(xπ2+kπ,x3π4+kπ,kZ).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Cho a=π3b=π6, hãy chứng tỏ cos(ab)=cosacosb+sinasinb.

b) Bằng cách viết a+b=a(b) và từ công thức ở HĐ1a, hãy tính cos(a+b).

c) Bằng cách viết sin(ab)=cos[π2(ab)]=cos[(π2a)+b]và sử dụng công thức vừa thiết lập ở HĐ1b, hãy tính sin(ab).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Sử dụng 150=450300, hãy tính các giá trị lượng giác của góc 150.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính:

a) cos(a+π6), biết sina=13π2<a<π;

b) tan(aπ4), biết cosa=13π<a<3π2.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chứng minh đẳng thức sau:

sin(a+b)sin(ab)=sin2asin2b=cos2bcos2a

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

A. cos(ab)=cosacosbsinasinb                           

B. sin(ab)=sinacosbcosasinb

C. cos(a+b)=cosacosbsinasinb                           

D. sin(a+b)=sinacosb+cosasinb

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho góc α thỏa mãn π2<α<π,cosα=13. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) sin(α+π6);     

b) cos(α+π6);           

c) sin(απ3);      

d) cos(απ6).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính tan165

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a)     Sử dụng công thức cộng đối với sin và côsin, hãy tính tan(a+b) theo tan a và tan b khi các biểu thức đều có nghĩa

b)     Khi các biểu thức đều có nghĩa, hãy tính tan(ab) bằng cách biến đổi tan(ab)=tan[a+(b)] và sử dụng công thức tan(a+b) có được ở câu a.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính cos15

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a)     Tính cos(a+b) bằng cách biến đổi cos(a+b)=sin[π2(a+b)]=sin[(π2a)b] và sử dụng công thức cộng đối với sin

b)     Tính cos(ab) bằng cách biến đổi cos(ab)=cos[a+(b)] và sử dụng công thức cos(a+b) có được ở câu a

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính sinπ12

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a) Cho a=π6,b=π3. Hãy tính sina, cosa, sinb, cosb và sin(a + b). Từ đó rút ra đẳng thức sin(a + b) = sina cosb + cosa sinb (*).

b) Tính sin(a – b) bằng cách biến đổi sin(a – b) = sin[a + (‒b)] và sử dụng công thức (*).

 
Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho cosa=35 với 0<a<π2. Tính: sin(a+π6),cos(aπ3),tan(a+π4)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính

A=sin(a17)cos(a+13)sin(a+13)cos(a17)

B=cos(b+π3)cos(π6b)sin(b+π3)sin(π6b)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính sinπ12tanπ12

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính sin(α+π6),cos(π4α) biết sinα=513,π<α<3π2

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Chứng minh rằng tam giác ABC, ta có sinA=sinB.cosC+sinC.cosB

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Trong Hình 3, tam giác ABC vuông tại B và có hai cạnh góc vuông là AB = 4, BC = 3. Vẽ điểm D nằm trên tia đối của tia CB thỏa mãn ^CAD=300. Tính tan^BAD, từ đó tính độ dài cạnh CD.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Giá trị lượng giác sin(5π12) bằng?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Rút gọn biểu thức M=sin(xy)cosy+cos(xy)siny ta được

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Không sử dụng máy tính, tính các giá trị lượng giác của góc 1050.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Chứng minh rằng

a) cosasina=2cos(a+π4);           

b) sina+3cosa=2sin(a+π3).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Công thức nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho hai góc ab với tana=17tanb=34. Khi đó tan(a+b) bằng:

A. 1                                    

B. 1731                          

C. 1731                        

D. 1

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Nếu sinα=13 với 0<α<π2 thì giá trị của cos(α+π3) bằng:

A. 6612                        

B. 63            

C. 663                          

D. 612

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho cos(a+2b)=2cosa. Chứng minh rằng tan(a+b)tanb=13.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho tam giác ABC, chứng minh rằng:

a) tanA+tanB+tanC=tanA.tanB.tanC

(với điều kiện tam giác ABC không vuông)

b) tanA2.tanB2+tanB2.tanC2+tanC2.tanA2=1

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Nếu hai góc abtana=13tanb=12 thì giá trị của tan(ab) bằng:

A. 17                             

B. 15                 

C. 17                          

D. 1

Xem lời giải >>