Đề bài

VOCABULARY AND GRAMMAR

1. Match the word on the left (1-8) with the second word on the right (a-h) to make a compound word.

(Ghép từ ở bên trái (1-8) với từ thứ hai ở bên phải (a-h) để tạo thành từ ghép.)

1. web

2. search

3. laser

4. smart

5. key

6. text 

7. user 

8. lap

a. top

b. board

c. name

d. message

e. browser

f. engine

g. printer

h. phone

Lời giải chi tiết :

1 - e: Webbrowser: trình duyệt web

2 - f: Search engine: công cụ tìm kiếm

3 - g: laser printer: máy in laser

4 - h: smart phone: điện thoại thông minh

5 - b: keyboard: bàn phím

6 - d: text message: tin nhắn văn bản

7 - c: user name: tên người dùng

8 - a: laptop: máy tính xách tay

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

7. Form holiday-related compound nouns by matching the words below with words 1-8. All of the compounds are in the texts.

(Từ vựng. Tạo thành các danh từ ghép liên quan đến ngày lễ bằng cách nối các từ bên dưới với các từ 1-8. Tất cả các hợp chất đều có trong các văn bản.)

burn      cream       frend       glasses        guide       park         tourism        site

1. eco_____   2. local_____   3. pen_____   4. back_____   5. camp____   6. sun_____ 7. sun_____   8. sun____

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Complete the compound nouns with the words and phrases in Exercise 2.

(Hoàn thành các danh từ ghép với các từ và cụm từ trong Bài tập 2.)

1. broadband

2. desktop computer

3. k_________

4. laptop

5. l________p________

6. password

7. s________e________

8. text message

9. username

10. w_______b__________

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read the Vocab boost! box. Then complete the labels and add any other words youcan. Use a dictionary to help you.

(Đọc phần tăng từ vựng. Sau đó, hoàn thành các ghi chú và thêm bất kỳ từ nào khác mà bạn có thể. Sử dụng từ điển để giúp bạn.)

Xem lời giải >>