Đề bài

B. MY WORLD (Thế giới của tôi)

What charities are important in your country? What do they do?

(Tổ chức từ thiện nào quan trọng ở đất nước của bạn? Họ làm gì?)

Lời giải chi tiết :

- Important charities in Việt Nam are Viet Nam Red Cross Society, Operation Smile, ...

(Các tổ chức từ thiện quan trọng ở Việt Nam là Hội Chữ thập đỏ Việt Nam, Tổ chức nụ cười, ...)

- Viet Nam Red Cross Society (Hội Chữ thập đỏ Việt Nam)

+ emergency assistance and humanitarian relief; 

(hỗ trợ khẩn cấp và cứu trợ nhân đạo)

+ health care; first aid; blood, tissue and organ donation;

(chăm sóc sức khỏe; sơ cứu; hiến máu, mô và tạng)

+ reuniting families separated by war and disasters;

(đoàn tụ các gia đình bị chia cắt bởi chiến tranh và thiên tai)

+ dissemination of humanitarian values; and disaster preparedness and response.

(phổ biến các giá trị nhân đạo; chuẩn bị và ứng phó với thiên tai.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Look at the photo and answer the questions. 

(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)

1. What decision does the man have to make?

(Người đàn ông phải đưa ra quyết định gì?)

2. What decisions do you have to make this week?

(Bạn phải đưa ra quyết định gì trong tuần này?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

G. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again.

(Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

H. Make new conversations between the tourist and Jim. The tourist wants to:

(Tạo ra các cuộc hội thoại mới giữa khách du lịch và Jim. Khách du lịch muốn:)

- get money from an ATM. (rút tiền từ máy rút tiền tự động.)

- find a bank. (tìm một ngân hàng.)

- buy souvenirs. (mua quà lưu niệm.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

GOAL CHECK - Give Advice about Money

(Kiểm tra mục tiêu – Đưa ra Lời khuyên về Tiền bạc)

1. Write down three things you want to do with your savings.

(Viết ra ba điều bạn muốn làm với số tiền tiết kiệm của mình.)

2. In pairs, take turns saying what you want to do and giving advice.

(Hoạt động theo cặp, lần lượt nói ra những gì bạn muốn làm và đưa ra lời khuyên.)

A: If I save enough money, I will buy a new laptop.

(Nếu tôi tiết kiệm đủ tiền, tôi sẽ mua một chiếc máy tính xách tay mới.)

B: If you buy a new laptop, remember to choose a well-known brand.

(Nếu bạn mua một chiếc máy tính xách tay mới, hãy nhớ chọn một thương hiệu nổi tiếng.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Listening (Nghe)

A. Look at the photo. Is this a problem in your country? How can we solve the problem?

(Nhìn vào bức hình. Đây có phải là một vấn đề ở đất nước của bạn không? Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề này?)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

D. Choose five money verbs and write a sentence with each one. Then read your sentences in pairs, but don’t say the verb. Can your partner guess the missing verb?

(Chọn năm động từ dùng với tiền bạc và viết một câu với mỗi động từ. Sau đó, đọc câu của bạn câu theo cặp, nhưng không nói động từ. Bạn của bạn có thể đoán động từ còn thiếu không?)

A: My grandmother plays the lottery every week, but she never ... any money.

B: Is the verb “wins”? 

A: Yes, it is.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Reading (Đọc hiểu)

A. A charity is an organization that raises money to help people, animals, or the environment. Look at the logos for three charities and discuss the questions. 

(Tổ chức từ thiện là một tổ chức gây quỹ để giúp đỡ mọi người, động vật hoặc môi trường. Nhìn vào biểu tượng của ba tổ chức từ thiện và thảo luận về các câu hỏi.)

1. Do you know these charities? What do they do? 

(Bạn có biết những tổ chức từ thiện này không? Những tổ chức này làm gì?)

2. How do charities raise money?

(Làm thế nào để các tổ chức từ thiện gây quỹ?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

E. Complete the table. Use your notebook to write extra information.

(Hoàn thành bảng sau. Sử dụng vở của bạn để viết thêm thông tin.)

 

Problem

(Vấn đề)

Action

(Hành động)

Result

(Kết quả)

Sonam Wangchuk

People needed water.

(Mọi người cần nước.)

   
Size of Wales  

It saved 7,700 square miles of rainforest.

(Tổ chức đã cứu được 7.700 dặm vuông rừng nhiệt đới.)

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Communication (Giao tiếp)

A. MY WORLD (Thế giới của tôi)

We all have to make big decisions sometimes. What big decisions have you made? What big decisions do you think you will make in the future? Tell the class.

(Tất cả chúng ta đôi khi phải đưa ra những quyết định lớn. Bạn đã đưa ra những quyết định lớn nào? Bạn nghĩ mình sẽ đưa ra những quyết định lớn nào trong tương lai? Nói với cả lớp.)

Xem lời giải >>