Đề bài

Writing (Viết)

D. People often spell these words incorrectly on resumes. Find these words in the resume in C and check (✓) the correct spelling.

(Mọi người thường viết sai những từ này trên sơ yếu lý lịch. Tìm những từ này trong sơ yếu lý lịch trong bài C và đánh dấu (✓) vào cách viết đúng.)

1. personal personnal 5. buisness business
2. detales details 6. childen children
3. address adress 7. license license
4. experience experiance 8. interests interests

Lời giải chi tiết :
1. personal 2. details 3. address 4. experience 5. business 6. children 7. license 8. interests

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Look at the photo and answer the questions. 

(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)

1. What is their achievement?

(Thành tựu của họ là gì?)

2. What personal achievements are you proud of?

(Bạn tự hào về những thành tựu nào của bản thân?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

C. In pairs, compare your answers in B. For the chores in item 4, say who does those chores in your house.

(Hoạt động theo cặp, hãy so sánh các câu trả lời của bạn trong bài B. Đối với các công việc trong mục 4, hãy nói ai làm những việc đó trong nhà của bạn.)

- I often wash the dishes. I never cook dinner. My parents do.

(Tôi thường rửa bát. Tôi không bao giờ nấu cơm. Bố mẹ tôi nấu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

G. Look at the chores in A. Pick four chores and put a check (✓) next to them. In pairs, take turns asking and answering questions about the chores. Say you’ve done the ones with checks.

(Nhìn vào các công việc nhà trong bài A. Chọn bốn công việc và đánh dấu (✓) bên cạnh chúng. Hoạt động theo từng cặp, lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi về công việc nhà. Nói những việc bạn đã làm được đánh dấu.)

A: Have you walked the dog?

(Bạn đã dắt chó đi dạo chưa?)

B: Yes, I have.

(Rồi.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

GOAL CHECK - Talk about Responsibilities

(Kiểm tra mục tiêu – Nói về Trách nhiệm)

1. Make a list of chores or activities you have done this week. 

(Lập danh sách các công việc nhà hoặc hoạt động bạn đã làm trong tuần này.)

2. In pairs, talk about the chores and activities you have done this week.

(Hoạt động theo cặp, hãy nói về những công việc và hoạt động bạn đã làm trong tuần này.)

A: What have you done this week?

(Tuần này bạn đã làm gì?)

B: I've finished all my homework.

(Tớ đã làm hết bài tập về nhà của mình.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

GOAL CHECK - Interview for a Job

(Kiểm tra mục tiêu – Phỏng vấn Công việc)

You are going to role play two interviews using the ads below. In the first interview, Student A is the interviewer and Student B is the interviewee. Change roles for the second interview. Before each interview, pick an ad together and prepare a list of ten questions for your partner. You can use some of the questions in B, as well as your own.

(Bạn sẽ đóng vai vào hai cuộc phỏng vấn bằng cách sử dụng các quảng cáo bên dưới. Trong cuộc phỏng vấn đầu tiên, Học sinh A là người phỏng vấn và Học sinh B là người được phỏng vấn. Đổi vai cho lần phỏng vấn thứ hai. Trước mỗi cuộc phỏng vấn, hãy cùng nhau chọn một quảng cáo và chuẩn bị danh sách mười câu hỏi cho bạn bên cạnh. Bạn có thể sử dụng một số câu hỏi trong bài B, cũng như câu hỏi của riêng bạn.)

WANTED

Summer School Assistant

A summer school is looking for a person to help the manager. The children are between 7 and 13 years old. Experience with children is necessary. An interest in playing team sports and games is an advantage.

Clothing Store Associate

A clothing store needs an associate to help with customers. We are looking for a friendly person with good communication skills. Experience working at a store is not necessary (training is provided). An interest in clothes and fashion is an advantage.

A: Have you worked with children?

(Bạn đã làm việc với trẻ em bao giờ chưa?)

B: Yes, I have. I coached a baseball team.
(Rồi. Tôi đã huấn luyện một đội bóng chày.)
Xem lời giải >>
Bài 6 :

GOAL CHECK

(Kiểm tra mục tiêu)

1. Think of other women with great achievements. Write five sentences about them. 

(Hãy nghĩ đến những người phụ nữ khác với những thành tựu tuyệt vời. Viết năm câu về họ.)

2. In groups, discuss the following statement. Give your opinions with reasons for your answer. 

(Hoạt động theo nhóm, thảo luận về tuyên bố sau đây. Đưa ra ý kiến của bạn cùng lý do cho câu trả lời của bạn.)

Women can be as successful as men in any field or profession.

(Phụ nữ có thể thành công như nam giới trong bất kỳ lĩnh vực, ngành nghề nào.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Communication (Giao tiếp)

A. Have you ever written a resume for a job or completed an application form for school? What information did you include?

(Bạn đã bao giờ viết một sơ yếu lý lịch cho một công việc hoặc hoàn thành một mẫu đơn xin học chưa? Bạn đã viết những thông tin gì?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

B. Label the pictures with the achievements from the box.

(Điền các từ chỉ thành tựu trong bảng vào từng ảnh phù hợp.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

C. In groups, discuss the achievements in B. Rank them from 1 to 6 and give reasons. (1 = most difficult to achieve, 6 = easiest to achieve.)

(Hoạt động theo nhóm, thảo luận về những thành tích ở bài B. Xếp hạng từ 1 đến 6 và nêu lý do. (1 = khó đạt được nhất, 6 = dễ đạt được nhất.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

GOAL CHECK – Describe Past Actions

(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả các Hành động trong Quá khứ)

1. Interview your partner.

(Phỏng vấn bạn bên cạnh.)

2. Ask What were you doing when / while...?

(Hỏi “Bạn đang làm gì khi...?”)

A: What were you doing when the teacher asked you to help her this morning?

B: I was talking to Như.

A: What were you doing while we were playing football during the break yesterday?

B: I was trying to explain a math problem to Minh.

Xem lời giải >>