Đề bài

Look at the photo and answer the questions. 

(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)

1. What are these people doing? Would you do this activity?

(Những người này đang làm gì? Bạn sẽ thực hiện hoạt động này chứ?)

2. What other healthy activities can you do in the water?

(Những hoạt động lành mạnh nào khác mà bạn có thể làm dưới nước?)

 

Lời giải chi tiết :

1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.

(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)

2. I can swim and snorkel.

(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

GOAL CHECK – Buy Clothes

(Kiểm tra mục tiêu – Mua Quần áo)

1. Look at the flowchart. You're going to make a new conversation. Decide:

(Nhìn vào biểu đồ tiến trình sau. Bạn sẽ thực hành một cuộc trò chuyện mới. Quyết định xem:)

- what the salesperson should say for each situation in a blue diamond. 

(nhân viên bán hàng nên nói gì với mỗi tình huống trong hình kim cương màu xanh dương.)

- what the customer should say for each situation in a green square.

(khách hàng nên nói gì đối với mỗi tình huống trong ô vuông màu xanh lá cây.)

Follow the steps below and use phrases from E or your own ideas.

(Làm theo các bước dưới đây và sử dụng các cụm từ trong bài E hoặc ý tưởng của riêng bạn.)

 

2. Practice the conversation using the flowchart. Take turns being the salesperson and the customer. Repeat the conversation with different items of clothing.

(Thực hành cuộc hội thoại bằng cách sử dụng biểu đồ tiến trình. Thay phiên nhau đóng vai làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Lặp lại cuộc trò chuyện với các loại mặt hàng quần áo khác nhau.)

A: Hello. May I help you? (Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

B: Yes, I'd like to buy a shirt. (Vâng, tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

C. In groups, think of two more examples of healthy activities and two more examples of unhealthy activities. Write them in the table in B and compare with the class. 

(Làm việc theo nhóm, hãy nghĩ thêm hai ví dụ về các hoạt động lành mạnh và thêm hai ví dụ về các hoạt động không lành mạnh. Viết chúng vào bảng ở bài B và so sánh với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

GOAL CHECK - Discuss Healthy and Unhealthy Habit

(Kiểm tra mục tiêu – Thảo luận về Thói quen Lành mạnh và Không lành mạnh)

In pairs, ask Do you...? questions about the activities in B. Use reported speech to talk about your partner's habits.

(Hoạt động theo cặp, hỏi câu theo dạng “Do you ...?” về các hoạt động ở bài B. Sử dụng câu trần thuật để nói về thói quen của bạn ngồi cạnh.)

Trang: Do you get eight hours of sleep every night? 

Nam: No, I don't. 

Trang: Nam said that he didn't get eight hours of sleep every night.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Conversation (Optional) 

(Hội thoại (Tự chọn))

G. Answer the questions for yourself. Then survey two classmates.

(Tự trả lời các câu hỏi sau về bản thân. Sau đó khảo sát hai bạn cùng lớp.)

Lifestyle Choices Me

Classmate 1

Name ______________

Classmate 2

Name ______________

Do you play computer games?

Yes →

No

___ hour(s) a day

Yes → 

No

___ hour(s) a day

Yes → 

No

___ hour(s) a day
Do you eat fresh vegetables?

Yes →

No

___ a day

Yes → 

No

___ a day

Yes → 

No

___ a day
Do you spend time on social media?

Yes →

No

___ hour(s) a day

Yes → 

No

___ hour(s) a day

Yes → 

No

___ hour(s) a day
Do you work out most days?

Yes →

No

___ hour(s) a day

Yes → 

No

___ hour(s) a day

Yes → 

No

___ hour(s) a day
Do you drink coffee or tea every day?

Yes →

No

___ cup(s) a day

Yes → 

No

___ cup(s) a day

Yes → 

No

___ cup(s) a day
Do you eat sugary foods and drinks?

Yes →

No

___ a day

Yes → 

No

___ a day

Yes → 

No

___ a day

Your own questions:

________________ ?

Yes →

No

___ a day

Yes → 

No

___ a day

Yes → 

No

___ a day

A: Do you play computer games?

B: Yes, I do.

A: How many hours a day do you play?

B: Two hours!
Xem lời giải >>
Bài 5 :

GOAL CHECK - Give Advice on Healthy Habits

(Kiểm tra mục tiêu – Đưa ra Lời khuyên về Thói quen Lành mạnh)

What advice would you give to these people? Discuss in pairs.

(Bạn sẽ đưa ra lời khuyên gì cho những người này? Thảo luận theo cặp.)

1. Daisy wants to lose weight.

(Daisy muốn giảm cân.)

2. Peter wants to be on the swim team.

(Peter muốn ở trong đội bơi lội.)

3. Natasha usually stays up late.

(Natasha thường xuyên thức muộn.)

4. Thủy needs some money.

(Thủy cần một chút tiền.)

5. Hoàng wants to get better grades.

(Hoàng muốn đạt điểm cao hơn.)

 

A: Daisy wants to lose weight. 

(A: Daisy muốn giảm cân.)

B: She has to get exercise. She has to go to the gym at least twice a week.

(B: Cô ấy phải tập thể dục. Cô ấy phải đi đến phòng tập thể dục ít nhất hai lần một tuần.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

GOAL CHECK – Talk about Lifestyles

(Kiểm tra mục tiêu – Nói về Phong cách sống)

1. Write three questions to ask your classmates about their lifestyles. 

(Viết ba câu hỏi để hỏi bạn cùng lớp của bạn về phong cách sống của họ.)

2. Interview classmates with your questions. 

(Phỏng vấn các bạn cùng lớp với câu hỏi của bạn.)

3. In small groups, practice turning the questions the groups made into reported speech.

(Hoạt động theo các nhóm nhỏ, luyện tập chuyển các câu hỏi các nhóm đã đặt ra thành những câu tường thuật.)

 

Lan: Nga, how much exercise do you get a week?

Nga: Not much because of my study schedule. I go to the gym about once a month.

Hoa: Lan asked Nga how much exercise she got a week.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

GOAL CHECK

(Kiểm tra mục tiêu)

In groups, prepare a presentation called “Why sleep is good for you”.

(Hoạt động theo nhóm, hãy chuẩn bị một bài thuyết trình có tên “Tại sao giấc ngủ lại tốt cho bạn”.)

1. List all the reasons why sleep is good for you. Use ideas from the article and add two of your own ideas. 

(Liệt kê tất cả những lý do tại sao giấc ngủ lại tốt cho bạn. Sử dụng ý tưởng từ bài viết và thêm hai ý tưởng của riêng bạn.)

2. Join another group and take turns giving your presentation. Did you give similar reasons? What was different?

(Tham gia vào nhóm khác và thay phiên nhau thuyết trình. Bạn có đưa ra những lý do tương tự không? Có gì khác biệt?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

C. MY WORLD (Thế giới của tôi)

Do you agree with Valorie's ideas about music? What types of music make you feel better?

(Bạn có đồng ý với ý kiến của Valorie về âm nhạc không? Những loại nhạc làm cho bạn cảm thấy tốt hơn?)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

D. In pairs, discuss which of the activities in the box to the left are good for your mental health. Give reasons. Do you think any of these activities are bad for your mental health? Compare your ideas in small groups.

(Hoạt động theo cặp, thảo luận xem hoạt động nào trong bảng bên trái là tốt cho sức khỏe tinh thần của bạn. Đưa ra lý do. Bạn có nghĩ rằng bất kỳ hoạt động nào trong số này có hại cho sức khỏe tinh thần của bạn không? So sánh ý tưởng của bạn trong các nhóm nhỏ.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

GOAL CHECK – Explain Healthy Activities

(Kiểm tra mục tiêu – Giải thích về các Hoạt động Lành mạnh)

1. Plan a paragraph (120-150 words) about a healthy hobby or activity. Make notes and list the different reasons why it is good for your health.

(Lập kế hoạch cho một đoạn văn (120-150 từ) về một sở thích hoặc hoạt động lành mạnh. Ghi chú và liệt kê các lý do khác nhau tại sao nó tốt cho sức khỏe của bạn.)

2. Write your paragraph using your notes.

(Viết đoạn văn của bạn bằng cách sử dụng ghi chú của bạn.)

3. Exchange your paragraph with a partner. Does your partner's paragraph have:

(Trao đổi đoạn văn của bạn với một bạn cùng bàn. Đoạn văn của bạn bên cạnh có:)

- a topic sentence? 

(câu chủ đề không?)

- supporting sentences?

(câu hỗ trợ?)

- a concluding sentence?

(câu kết luận?)

Xem lời giải >>