Đề bài

B. Write the plans in A in the correct columns.

(Viết các kế hoạch trong bài A vào các cột đúng.)

Short-term plans

(Kế hoạch ngắn hạn)

Long-term plan

(Kế hoạch dài hạn)

   

Lời giải chi tiết :

Short-term plans

(Kế hoạch ngắn hạn)

Long-term plan

(Kế hoạch dài hạn)

do homework (làm bài tập về nhà)

make a poster (làm một tấm áp phích)

prepare for a presentation (chuẩn bị cho một bài thuyết trình)

go on a school trip (tham gia chuyến đi của trường)

study abroad (đi du học)

start a new hobby (bắt đầu một sở thích mới)

practice singing (tập hát)

do volunteer work (làm công việc tình nguyện)

learn another language (học một ngôn ngữ khác)

go to college (học đại học)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Vocabulary (Từ vựng)

A. Match the plans to the photos. Write the numbers.

(Ghép các kế hoạch với các bức ảnh. Viết số vào ô trống.)

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

B. Write each type of energy from the box under the matching photo. 

(Viết mỗi loại năng lượng trong khung vào dưới mỗi dưới ảnh phù hợp.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

B. In pairs, look at the list of life decisions. Discuss and rank them from 1 to 8 (1 = the most difficult decision, 8 = the easiest decision).

(Hoạt động theo cặp, hãy nhìn vào danh sách các quyết định trong cuộc sống. Thảo luận và xếp hạng chúng từ 1 đến 8 (1 = quyết định khó nhất, 8 = quyết định dễ nhất).)

_____moving to another country _____choosing a phone
_____asking someone to marry you _____deciding what to wear to a party
_____buying your first car _____buying a house
_____applying for a job _____getting a student loan
Xem lời giải >>