Đề bài

G. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again.

(Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại.)

Lời giải chi tiết :

Bill: What do you think of these headphones? 

Susan: The black ones? They look OK.

Bill: Do they fit your head? Try them on. 

Susan: I think they feel too big.

Bill: Yes, I agree. They look huge! What about those blue ones? 

Susan: They look very expensive. But they feel more comfortable.

Bill: How do they sound? Listen to some music with them. 

Susan: Wow! They sound amazing!

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Look at the photo and answer the questions. 

(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)

1. What are these people doing? How are they communicating?

(Những người này đang làm gì? Họ đang giao tiếp như thế nào?)

2. In what ways do you communicate with your family and friends?

(Bạn giao tiếp với gia đình và bạn bè bằng những cách nào?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

D. In pairs, write four sentences using the phrases in C.

(Thực hành theo cặp, viết bốn câu sử dụng các cụm từ trong bài C.)

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

GOAL CHECK – Talk about Personal Communication

(Kiểm tra mục tiêu – Nói về Giao tiếp Cá nhân)

1. Look at the facts in A again. Which sentences are true for you? Rewrite the untrue sentences so that they are true for you. 

(Nhìn lại các dữ kiện trong bài A. Những câu nào đúng với bạn? Viết lại những câu không đúng để chúng đúng với bạn.)

2. In pairs, use your answers in exercise 1 to tell your partner about how you communicate. Comment on your partner's answers.

(Thực hành theo cặp, sử dụng câu trả lời của bạn trong bài tập 1 để nói với bạn bên cạnh về cách bạn giao tiếp. Nhận xét về câu trả lời của bạn bên cạnh.)

A: I don't play video games that are violent. 

B: Same here. I don't play violent video games either. I like to take photos with my camera, which my father bought for me last Christmas.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

E. Work with another pair. Read each of your sentences in D, but do not say the verb. Can the other pair guess the missing verb?

(Luyện tập với một cặp khác. Đọc từng câu của bạn trong bài D, nhưng không nói động từ. Cặp còn lại có thể đoán động từ còn thiếu không?)

A: I often ... photos of my friends on social media.

B: Is it share?

A: Yes, it is. Correct!

Xem lời giải >>
Bài 5 :

F. Write your (or made up) contact information in the first column of the table.

(Viết (hoặc tự nghĩ ra) thông tin liên lạc của bạn vào cột đầu tiên của bảng.)

 

                Me                

      (Tôi)      

Classmate 1

(Bạn cùng lớp 1)

Classmate 2

(Bạn cùng lớp 2)

Classmate 3

(Bạn cùng lớp 3)

Name 

(Tên)

       

Phone number

(Số điện thoại)

       

Email address

(Địa chỉ email)

       

Mailing address

(Địa chỉ gửi thư)

       

Social media handle

(Tên người dùng mạng xã hội)

       
Xem lời giải >>
Bài 6 :

GOAL CHECK - Exchange Contact Information 

(Kiểm tra mục tiêu – Trao đổi thông tin liên lạc)

Ask three of your classmates for their contact information. Complete the table in F.

(Hỏi ba người bạn cùng lớp của bạn để biết thông tin liên lạc của họ. Hoàn thành bảng trong bài F.)

A: What's your email address? (Địa chỉ email của bạn là gì?)

B: My email address is ... (Địa chỉ email của tôi là ... )

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Conversation (Optional)

(Hội thoại (Tự chọn))

F. Listen to the conversation. Which headphones does Susan prefer? Why?

(Nghe đoạn hội thoại. Susan thích tai cái nghe nào hơn? Tại sao?)

Bill: What do you think of these headphones? 

Susan: The black ones? They look OK.

Bill: Do they fit your head? Try them on. 

Susan: I think they feel too big.

Bill: Yes, I agree. They look huge! What about those blue ones? 

Susan: They look very expensive. But they feel more comfortable.

Bill: How do they sound? Listen to some music with them. 

Susan: Wow! They sound amazing!

Xem lời giải >>
Bài 8 :

H. Change the underlined words and make a new conversation

(Thay đổi các từ được gạch chân và tạo một cuộc trò chuyện mới.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

GOAL CHECK – Describe Characteristics and Qualities

(Kiểm tra mục tiêu – Mô Đặc điểm và Phẩm chất)

In pairs, take turns talking about the characteristics of four of the following. Then give your opinion about your partner's choices. 

(Theo từng cặp, hãy lần lượt nói về đặc điểm của bốn điều sau đây. Sau đó đưa ra ý kiến của bản thân về sự lựa chọn của bạn bên cạnh.)

- Your favorite piece of technology

(Sản phẩm công nghệ yêu thích của bạn)

- Your favorite dish

(Món ăn yêu thích của bạn)

- Your favorite type of music

(Thể loại nhạc yêu thích của bạn)

- Your favorite perfume/aftershave

(Loại nước hoa/ dung dịch dưỡng da yêu thích của bạn)

- Your favorite place for a vacation

(Địa điểm yêu thích cho kỳ nghỉ dưỡng của bạn)

- Your favorite celebrity

(Người nổi tiếng yêu thích của bạn)

- My favorite dish is taco. I think they taste amazing!

(Món ăn yêu thích của tớ là taco. Tớ nghĩ rằng chúng có hương vị tuyệt vời!)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

GOAL CHECK (Kiểm tra mục tiêu)

In groups, describe at least one similarity and one difference between the different types of communication in each pair.

(Làm việc theo nhóm, hãy mô tả ít nhất một điểm giống nhau và một điểm khác nhau giữa các kiểu giao tiếp khác nhau trong mỗi cặp.)

- Human / Animal (Con người / Động vật)

- Speaking / Writing (Nói / Viết)

- Face-to-face / Electronic (Mặt đối mặt / Thiết bị điện tử)

- Social media / Text (Mạng xã hội / Tin nhắn)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Communication (Giao tiếp)

A. How often do you use each of the following? Every day, sometimes, or never?

(Bạn thường hay sử dụng những thứ sau như thế nào? Mỗi ngày, đôi khi, hoặc không bao giờ?)

                  email      letter phone      call      social media      text message

 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

B. Which types of communication in A would you use in each situation? Fill in the Me column.

(Bạn sẽ sử dụng những kiểu giao tiếp nào từ bài A trong mỗi tình huống sau? Điền vào cột “Tôi”.)

You want to ...

(Bạn muốn ... )

        Me        

(Tôi)

My partner

(Bạn bên cạnh)

1. send a photo to your grandparents.

(gửi một bức ảnh cho ông bà của bạn.)

   

2. apply for a scholarship.

(xin học bổng.)

   

3. keep in touch with friends from Brazil.

(giữ liên lạc với bạn bè từ Brazil.)

   

4. send an assignment to your teacher.

(gửi bài tập cho giáo viên.)

   

5. invite a friend out tonight.

(mời một người bạn đi chơi tối nay.)

   

 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

C. Compare your answers in pairs. Fill in the information for your partner. Give reasons for your answers.

(So sánh câu trả lời của bạn theo cặp. Điền thông tin cho bạn bên cạnh. Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)

Xem lời giải >>