Đề bài

D. Match these words from the text to the definitions.

(Ghép những từ này từ bài viết với định nghĩa.)

1.  to compete    a. a large place where people watch sports

2. fan                 b. a type of business

3. industry          c. a person who likes a sport

4. to sponsor      d. to play a sport or game against another person or team

5. stadium          e. to give money to sports teams to advertise your product

Lời giải chi tiết :
1-d 2-c 3-b 4-e 5-a

1 – d: to compete = to play a sport or game against another person or team

(cạnh tranh = chơi một môn thể thao hoặc trò chơi với một người hoặc một đội khác)

2 – c: fan = a person who likes a sport

(người hâm mộ = một người thích một môn thể thao)

3 – b: industry = a type of business

(ngành công nghiệp = một loại hình kinh doanh)

4 – e: to sponsor = to give money to sports teams to advertise your product

(tài trợ = trả tiền cho các đội thể thao để quảng cáo sản phẩm của bạn)

5 – a: stadium = a large place where people watch sports

(sân vận động = một nơi rộng lớn mà mọi người xem thể thao)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Match two or more of the pieces of equipment below with each photo (A - C).

(Nối hai hoặc nhiều thiết bị bên dưới với mỗi bức ảnh A – C.)

Sports equipment boots   helmet   dinghy   life   jacket   paddles    poles    rope    rucksack    safety harness

A. ___________

B. ___________

C. ___________

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2G. Sports clothing and equipment

1. Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words.

(Nối các đồ vật (1–12) trong bức ảnh với các từ bên dưới. Tra nghĩa của tất cả các từ.)

ball (bóng); bat (gậy đánh bóng chày); boots (giày thể thao); gloves (găng tay); goal (khung thành); goggles (kính bơi); helmet (mũ bảo hiểm); hoop (vòng lắc eo); mask (khẩu trang thể thao); net (lưới); puck (bóng khúc côn cầu); racket (vợt); rope (dây thừng); running shoes (giày chạy bộ); safety harness (dây đai an toàn); shirt (áo sơ mi thể thao); shorts (quần đùi); skates (giày trượt); socks (tất); stick (gậy); surfboard (ván lướt); swimming trunks (men)/ swimming costume (women) (quần bơi cho nam/ đồ bơi cho nữ); vest (áo khoác thể thao); wetsuit (đồ lặn)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Put the words in exercise 1 into two groups: clothing and equipment.

(Xếp các từ trong bài tập 1 thành 2 nhóm: quần áo và dụng cụ.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Match at least three of the words in exercise 1 with each of the sports below.

(Nối ít nhất ba từ trong bài tập 1 với mỗi môn thể thao bên dưới.)

basketball   climbing   football   surfing

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Label pictures 1-9 with the words below.

(Ghi chú cho các hình ảnh 1-9 với các từ bên dưới.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Which pieces of equipment from exercise 1 do you use for …

(Bạn sử dụng những phần thiết bị nào từ bài tập 1 cho…)

1. rock climbing? ______________________________________

2. kayaking? __________________________________________

3. walking / hiking? _____________________________________

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Choose the correct words to complete the sentences about the photo below.

(Chọn các từ đúng để hoàn thành các câu về bức ảnh dưới đây.)

1   The photo seems / shows two children on a climbing wall.

2   They look / look as if quite young.

3   The boy on / at the left is looking down.

4   At / In the background, there are some buildings.

5   It looks as / like if the boys are having a good time.

Xem lời giải >>