Đề bài

G. In pairs, make two new conversations using the ingredients below. Use the conversation in E as a model.

(Thực hành theo cặp, tạo hai cuộc hội thoại mới bằng cách sử dụng các nguyên liệu bên dưới. Sử dụng đoạn hội thoại trong bài E làm mẫu.)

Quiche

- eggs

- cheese

- milk

- onion

- salt and pepper

Frittata

- butter

- eggs

- cheese

- turkey bacon

- tomato

 

Lời giải chi tiết :

A: I'm hungry. What's in the fridge?

B: There are some eggs.

A: Do you have any salt and pepper?

B: Yes, I have some salt and pepper.

A: Great! Let's make a quiche. Do you have any mushrooms?

B: No, but I have some onions. That should be okay.

A: Sure. And we need some milk and cheese.

B: I don't have any milk and cheese, but I can go to the store.

A: OK, I'll start cooking.

Tạm dịch:

A: Tôi đói quá. Có cái gì trong tủ lạnh không?

B: Có một vài quả trứng đó.

A: Bạn có chút muối và tiêu nào không?

B: Có, tôi có một ít muối và tiêu.

A: Tuyệt vời! Hãy làm món quiche. Bạn có chút nấm nào không?

B: Không, nhưng tôi có một vài củ hành tây. Nó cũng ổn đấy.

A: Chắc chắn rồi. Và chúng ta cần một ít sữa và phô mai nữa.

B: Tôi không có sữa và phô mai, nhưng tôi có thể đến cửa hàng mua.

A: OK, tôi sẽ bắt đầu nấu ăn.

***

A: I'm hungry. What's in the fridge?

B: There are some eggs.

A: Do you have any butter and cheese?

B: Yes, I have some butter and cheese.

A: Great! Let's make a frittata. Do you have any onions?

B: No, but I have some tomatoes. That should be okay.

A: Sure. And we need some turkey bacon.

B: I don't have any turkey bacon, but I can go to the store.

A: OK, I'll start cooking.

Tạm dịch:

A: Tôi đói quá. Có cái gì trong tủ lạnh không?

B: Có một vài quả trứng đó.

A: Bạn có chút bơ và phô mai nào không?

B: Có, tôi có một ít bơ và phô mai.

A: Tuyệt vời! Hãy làm món frittata. Bạn có chút hành tây nào không?

B: Không, nhưng tôi có một vài quả cà chua. Nó cũng ổn đấy.

A: Chắc chắn rồi. Và chúng ta cần một ít thịt xông khói gà tây nữa.

B: Tôi không có thịt xông khói gà tây, nhưng tôi có thể đến cửa hàng mua.

A: OK, tôi sẽ bắt đầu nấu ăn.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Look at the photo and answer the questions.

(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)

1. Do you eat any of these foods?

(Bạn có ăn bất kỳ loại thực phẩm nào trong số này không?)

2. Where do you buy your food?

(Bạn mua thực phẩm ở đâu?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

C. What are your favourite foods? Choose one from each group.

(Thực phẩm yêu thích của bạn là gì? Chọn một món mỗi nhóm.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again.

(Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

H. Think of a popular dish in your country and write down the ingredients.

(Hãy nghĩ về một món ăn phổ biến ở đất nước của bạn và viết ra các thành phần.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

GOAL CHECK – Describe a Recipe

(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả một công thức nấu ăn)

Tell a partner the name of your dish in Activity H and ask them for the ingredients you need to make it.

(Nói với bạn cùng bàn biết tên món ăn của bạn trong bài H và hỏi họ những nguyên liệu bạn cần để chế biến món ăn đó.)

A: Let’s make …

B: I need some …

A: Do you have any …?

B: I don’t have any …

A: I have a …

Xem lời giải >>
Bài 6 :

GOAL CHECK – Order a Meal

(Kiểm tra mục tiêu – Gọi món)

1. In pairs, use the menu in Activity E and role-play a conversation between a waiter and a customer.

(Thực hành theo cặp, hãy sử dụng thực đơn trong hoạt động E và nhập vai vào cuộc trò chuyện giữa người phục vụ và khách hàng.)

Student A: You are the waiter. Take the customer’s order. Then read the order back to them.

(Học sinh A: Bạn là người phục vụ. Nhận gọi món của khách hàng. Sau đó đọc các món đã gọi cho họ.)

Student B: You are the customer. Order a meal from the menu.

(Học sinh B: Bạn là khách hàng. Gọi món từ thực đơn.)

2. Change roles and repeat the role play.

(Đổi vai và thực hành lại.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Language Expansion: Diets

(Mở rộng ngôn ngữ: Khẩu phần ăn)

A. Compare the two meals and say which is healthier. Why?

(So sánh hai bữa ăn và cho biết bữa ăn nào tốt cho sức khỏe hơn. Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice again.

(Thực hành đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

G. Think about your own diet or a special diet you know about. Make a list of:

(Hãy nghĩ về chế độ ăn kiêng của riêng bạn hoặc một chế độ ăn kiêng đặc biệt mà bạn biết. Lập danh sách:)

- foods you normally eat (or you can eat). (các thực phẩm bạn thường ăn (hoặc bạn có thể ăn))

- foods you don’t eat (or you can’t eat). (các thực phẩm bạn không ăn (hoặc bạn không thể ăn))

Xem lời giải >>
Bài 10 :

GOAL CHECK – Talk about Diets

(Kiểm tra mục tiêu – Nói về chế độ ăn)

In pairs, ask and answer questions about your diet, or a special diet you know. Use your list from G.

(Thực hành theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi về chế độ ăn của bạn, hoặc một chế độ ăn đặc biệt mà bạn biết. Sử dụng danh sách ở bài G.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

GOAL CHECK – Follow and Give Instructions

(Kiểm tra mục tiêu – Làm theo và Đưa ra hướng dẫn)

1. Choose one of these: (Chọn một trong những mục sau:)

- Instructions for a recipe (Hướng dẫn cho một công thức nấu ăn)

- Instructions for a game (Hướng dẫn cho một trò chơi)

- Instructions to get to your house (Hướng dẫn đường đến nhà bạn)

2. Write your instructions (120-150 words). Remember to use sequencing words.

(Viết hướng dẫn (120-150 từ). Nhớ sử dụng các từ chỉ trình tự.)

3. Exchange instructions with a partner. Can you understand each other’s instructions?

(Trao đổi phần hướng dẫn với bạn bên cạnh. Các bạn có thể hiểu những hướng dẫn của nhau không?)

Xem lời giải >>