Đề bài

Tính các giới hạn sau:

a) lim8n2+nn2;                   

b) lim4+n2n.

Phương pháp giải

Sử dụng định nghĩa dãy số có giới hạn hữu hạn.

Dãy số (un)có giới hạn là số thực a khi n dần tới dương vô cực, nếu limn+(una)=0, kí hiệu limn+un=ahay unakhi  n+ hay limun=a.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) lim8n2+nn2=lim(8+1n)=lim8+lim1n=8+0=8                     

b) lim4+n2n=limn4n2+1n=lim(4n2+1)=0+1=1

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm limn+2n2+1n+1.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho hai dãy số (un)(vn) với un=2+1n,vn=32n

Tính và so sánh: limn+(un+vn)limn+un+limn+vn

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm các giới hạn sau:

a) limn+n2+n+12n2+1;            

b) limn+(n2+2nn)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hai dãy số không âm (un)(vn) với limn+un=2limn+vn=3. Tìm các giới hạn sau:

a) limn+u2nvnun;                            

b) limn+un+2vn

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho dãy số (un) với un=n2+1n. Mệnh đề đúng là

A. limn+un=                      

B. limn+un=1               

C. limn+un=+                     

D. limn+un=0

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho un=2+22++2n2n. Giới hạn của dãy số (un) bằng

A. 1                                        

B. 2                                         

C. -1                                       

D. 0

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho dãy số (un) có tính chất |un1|<2n. Có kết luận gì về giới hạn của dãy số này?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm giới hạn của các dãy số sau:

a) un=n23n2+7n2;                 

b) vn=nk=03k+5k6k;            

c) wn=sinn4n

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hai dãy số (un),(vn) với un=8+1n;vn=42n.

a) Tính limun,limvn.

b) Tính lim(un+vn) và so sánh giá trị đó với tổng limun+limvn.

c) Tính lim(un.vn) và so sánh giá trị đó với tích (limun).(limvn).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hai dãy số (un),(vn) với un=3+1n;vn=52n2. Tính các giới hạn sau:

a) limun,limvn.

b) lim(un+vn),lim(unvn),lim(un.vn),limunvn.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm các giới hạn sau:

a) lim2n2+3nn2+1           

b) lim4n2+3n

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Ở trên ta đã biết lim(3+1n2)=lim3n2+1n2=3.

a) Tìm các giới hạn lim3lim1n2.

b) Từ đó, nêu nhận xét về lim(3+1n2)lim3+lim1n2.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho các dãy số (un)(vn) thỏa mãn limun=2,lim(unvn)=4. Tìm lim3unvnunvn+3.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho limun=a, limvn=b. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. lim(un+vn)=a+b                              

B. lim(unvn)=ab

C. lim(un.vn)=a.b                                    

D. limunvn=abb

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu limun=a thì limun=a.

B. Nếu limun=a thì a0limun=a.

C. Nếu limun=a thì a0.

D. Nếu un0 với mọi nlimun=a thì a0limun=a.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hai dãy số (un), (vn) với un=12n, vn=4+2n+2.

Khi đó, lim(un+vn) bằng:

A. 3                               

B. 4                     

C. 5                     

D. 2

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho limun=3, limvn=+. Khi đó, limvnun bằng:

A. 3                                    

B.                

C. +              

D. 0

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho limun=2, limvn=3. Khi đó, lim(un+vn) bằng:

A. 6                               

B. 5                     

C. 1                     

D. 2  

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hai dãy số (un)(vn) thỏa mãn limn+un=1limn+un=bR. Xét các khẳng định sau:

(1) limn+(un+vn)=1+b             

(2) limn+unvn=b

(3) limn+(un+vn)=b                 

(4) limn+unvn=1b.

Số khẳng định đúng là:

A. 2                     

B. 1                     

C. 3                     

D. 4

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hai dãy (un)(vn) thỏa mãn limn+un=12limn+vn=2. Giá trị của limn+(un.vn) bằnga

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho hai dãy (un)(vn)un=1n+1vn=2n+2. Khi đó limvnun có giá trị bằng

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho dãy số (un) thỏa mãn lim(4+un)=3. Giá trị của lim(un) bằng

Xem lời giải >>