Đề bài

1. In pairs, describe the photo. What do you think is happening?

(Theo cặp, mô tả bức ảnh. Bạn nghĩ điều gì đang xảy ra?)

They’re on a boat. (Họ đang ở trên một chiếc thuyền.)

It might be a sailing holiday. (Nó có thể là một kỳ nghỉ chèo thuyền.)


Lời giải chi tiết :

It might be a cruise holiday. (Nó có thể là một kỳ nghỉ trên thuyền.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. How do you prefer to travel? Look at the pictures below. How many types of transport can you name for each? 

(Bạn thích đi du lịch như thế nào? Nhìn vào những hình ảnh dưới đây. Có bao nhiêu loại phương tiện giao thông bạn có thể kể tên?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Choose a holiday from the list below. In pairs, make a list of things you should take with you. Compare your ideas with the class.

(Chọn một kỳ nghỉ từ danh sách dưới đây. Theo cặp, lập danh sách những thứ bạn nên mang theo bên mình. So sánh ý tưởng của bạn với lớp học.)

- a backpacking holiday with friends (một kỳ nghỉ du lịch bụi với bạn bè)

- a city break in Đà Lạt (kỳ nghỉ ra ngoài thành phố ở Đà Lạt)

- a cruise around Hạ Long Bay (du ngoạn quanh Vịnh Hạ Long)

- an activity camp in the mountains (một hoạt động cắm trại trên núi)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Make a plan for your family next summer holiday. Then in pairs, ask and answer about your plan. Use time clauses.

(Hãy lên kế hoạch cho kỳ nghỉ hè tới của gia đình bạn. Sau đó, theo cặp, hỏi và trả lời về kế hoạch của bạn. Sử dụng mệnh đề thời gian.)

Where will you do after you finish your school year? (Bạn sẽ ở đâu sau khi kết thúc năm học?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. In pairs, discuss: Why do people travel?

(Thảo luận theo cặp: Tại sao mọi người đi du lịch?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Booker doesn’t think people should travel with a lot of luggage. Work in groups. Share what you often bring or forget to bring with you when travelling.

(Booker không nghĩ mọi người nên đi du lịch với nhiều hành lý. Làm việc nhóm. Chia sẻ những gì bạn thường mang theo hoặc quên mang theo khi đi du lịch.)

I take a huge suitcase. I always pack too many clothes.

(Tôi lấy một chiếc vali lớn. Tôi luôn đóng gói quá nhiều quần áo.)

I don’t take much, and I often forget things.

(Tôi không lấy nhiều, và tôi thường quên mọi thứ.)

Last year I forgot my swimsuit!

(Năm ngoái tôi đã quên áo tắm của mình!)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Look at the photos. Chung went to Đà Nẵng city and he took these pictures. Can you guess the names of these places?

(Nhìn vào những bức ảnh. Chung đã đến thành phố Đà Nẵng và anh ấy đã chụp những bức ảnh này. Bạn có thể đoán tên của những nơi này?)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Reply the travel blog in Activity 2. Share with your partner about your vacation. You should describe:

(Trả lời blog du lịch trong Hoạt động 2. Chia sẻ với bạn đời về kỳ nghỉ của bạn. Bạn nên mô tả:)

- Where did you visit? (Bạn đã đến thăm đâu?)

- What did you do there? (Bạn đã làm gì ở đó?)

- What do you enjoy about the trip? (-  (Bạn thích gì về chuyến đi?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. Imagine your school has invited some students from another country. In pairs, discuss the best trips and excursions in your area. Compare your ideas with the class. 

(Hãy tưởng tượng trường của bạn đã mời một số sinh viên từ một quốc gia khác. Làm việc theo cặp, thảo luận về những chuyến đi và chuyến du ngoạn tốt nhất trong khu vực của bạn. So sánh ý tưởng của bạn với lớp học.)

They could go on an excursion to the water park.

(Họ có thể đi du ngoạn đến công viên nước.)

They could visit the capital city, but it’s a long journey.

(Họ có thể đến thăm thủ đô, nhưng đó là một hành trình dài.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Complete the dialogues with the phrases from the Speaking box. In pairs, say the dialogues.

(Hoàn thành các cuộc đối thoại với các cụm từ từ hộp Nói. Theo cặp, nói các cuộc đối thoại.)

1.

A: Hi, Maria! There’s a school trip to Venice this year.

B: _______?

A: _______ there’s a trip to Venice this year.

2.

A: I think we need a visa for our holiday.

B: _______?

A: _______ we need a visa for our holiday. 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. In pairs, role play the situations. Follow the instructions.

(Theo cặp, đóng vai các tình huống. Làm theo chỉ dẫn.)

A: Hi, it’s me. I’m at … (A: Xin chào, tôi đây. Tôi ở …)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. In pairs, tick () the things you would do when you travel.

(Theo cặp, đánh dấu () vào những việc bạn sẽ làm khi đi du lịch.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. You are a member of the Environment Club of your school. You’re decided to launch the GREEN project to help people. Which activities above would you include in the plan of the GREEN Project?

(Bạn là thành viên của Câu lạc bộ Môi trường của trường bạn. Bạn quyết định khởi động dự án XANH để giúp đỡ mọi người. Bạn sẽ đưa những hoạt động nào ở trên vào kế hoạch của Dự án XANH?)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. In pairs, take turns to talk about a trip your family had last summer. You should talk about:

(Theo cặp, thay phiên nhau kể về chuyến du lịch mà gia đình bạn đã có vào mùa hè năm ngoái. Bạn nên nói về:)

- Where and when did you go? (Bạn đã đi đâu và khi nào?)

- Who did you go with? (Bạn đi với ai?)

- What did you do there? (Bạn đã làm gì ở đó?)

- How did you feel? (Bạn cảm thấy thế nào?)

Remember to stress an important information in each sentence. (Nhớ nhấn mạnh một thông tin quan trọng trong mỗi câu.)

Xem lời giải >>