Đề bài

Vocabulary

Environmental jobs & qualities

(Việc làm liên quan đến môi trường và các phẩm chất)

4. Listen and repeat. Match the qualities (A-D) to the jobs (1-4).

(Nghe và đọc lại. Nối các phẩm chất (A-D) với công việc (1-4).)


1. road sweeper (người quét đường)

2. forest firefighter (lính cứu hỏa rừng)

3. landscape gardener (người làm vườn)

4. zookeeper (người trông coi vườn thú)

These people have to be …

(Những người này phải…)

A. caring because they look after animals.

(quan tâm vì họ chăm sóc động vật.)

B. brave because they face danger.

(dũng cảm vì họ phải đối mặt với nguy hiểm.)

C. careful because they keep the roads clean.

(cẩn thận vì họ giữ đường sạch sẽ.)

D. creative because they design attractive outdoor areas.

(sáng tạo bởi vì họ thiết kế các khu vực ngoài trời hấp dẫn.)

Lời giải chi tiết :

1. C

2. B

3. D

4. A

1. road sweeper – C. creative because they design attractive outdoor areas.

(người quét đường - sáng tạo bởi vì họ thiết kế các khu vực ngoài trời hấp dẫn.)

2. forest firefighter – B. brave because they face danger.

(lính cứu hỏa rừng - dũng cảm vì họ phải đối mặt với nguy hiểm.)

3. landscape gardener – D. creative because they design attractive outdoor areas.

(người làm vườn - sáng tạo bởi vì họ thiết kế các khu vực ngoài trời hấp dẫn.)

4. zookeeper – A. caring because they look after animals.

(người trông coi vườn thú - quan tâm vì họ chăm sóc động vật.)