Đề bài

2. Work in pairs. Make similar conversations with the following situations.

(Làm việc theo cặp. Thực hiện hội thoại tương tự với các tình huống sau)

1. You are not sure about the possibility of water on Mars.

2. You doubt that one of your friends will get a good mark on the English test.

3. You are not sure if the weather will be fine tomorrow.

Lời giải chi tiết :

1. You are not sure about the possibility of water on Mars.

(Bạn không chắc về khả năng có nước trên Sao Hỏa.)

A: Do you think about the possibility of water on Mars?

(Bạn nghĩ sao về khả năng có nước trên Sao Hỏa?)

B: I'm not sure about it. Scientists are trying to find water there.

(Mình không chắc về điều đó nữa. Các nhà khoa học đang cố gắng tìm nước ở đó.)

2. You doubt that one of your friends will get a good mark on the English test.

A: Do you think C will get a good mark on the English test?

(Cậu có nghĩ là C sẽ đạt điểm tốt trong bài kiểm tra Tiếng Anh không?)

B: I doubt it. He / She is not really good at English and he / she doesn't try.

(Mình nghi ngờ chuyện đó. Cậu ấy không giỏi Tiếng Anh lắm và cậu ấy cũng không cố gắng.)

3. You are not sure if the weather will be fine tomorrow.

(Bạn không chắc liệu thời tiết ngày mai sẽ tốt hay không.)

A: Do you think the weather will be fine tomorrow?

(Bạn có nghĩ rằng thời tiết ngày mai có tốt không?)

B: I'm not sure about it. It looks so cloudy at the moment.

(Mình không chắc về điều đó nữa. Bây giờ trời nhiều mây lắm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted sentences.

(Nghe và đọc các đoạn hội thoại. Chú ý những câu được đánh dấu.)


(1) Nick: Do you think Mars may support life?

(Cậu có nghĩ rằng Sao Hỏa có thể hỗ trợ sự sống không?)

Mark: I'm not sure about it. Scientists are trying to find life there.

(Mình cũng không chắc về điều đó nữa. Các nhà khoa học đang tìm kiếm sự sống ở đó.)

(2) Mary: Do you think Ann will win tomorrow?

(Cậu có nghĩ là mai Ann sẽ thắng không?)

Tommy: I doubt it. She injured her arm in a match last week.

(Mình nghi ngờ chuyện đó. Cô ấy bị thương cánh tay trong một trận đấu tuần trước.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

c. Read the Conversation Skill box. Then, listen and repeat.

(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại. Sau đó, nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

d. Now, listen to the conversation again and number the phrases in the order you hear them.

(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh số các cụm từ theo thứ tự bạn nghe được.)

Xem lời giải >>