Đề bài

Tính

a) 112(4x35)dx112(4x35)dx

b) 03|x1|dx

c) 0π|cosx|dx

Phương pháp giải

a) Sử dụng các tính chất của tích phân: abf(x)dx=baf(x)dxabf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx.

b) Ta có |x1|={x1(x1)1x(x<1). Từ đó ta có 03|x1|dx=01|x1|dx+13|x1|dx

c) Ta có |cosx|={cosx(0xπ2)cosx(π2xπ2).

Từ đó ta có 0π|cosx|dx=0π2|cosx|dx+π2π|cosx|dx.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 112(4x35)dx112(4x35)dx=112(4x35)dx+121(4x35)dx=11(4x35)dx

=411x3dx511dx=(x4)|115(x)|11=[14(1)4]5[1(1)]=10

b) 03|x1|dx=01|x1|dx+13|x1|dx=01(1x)dx+13(x1)dx=(xx22)|01+(x22x)|13

=[(1122)(0022)]+[(3223)(1221)]=12+2=52

c)  0π|cosx|dx=0π2cosxdx+π2π(cosx)dx=0π2cosxdxπ2πcosxdx=(sinx)|0π2(sinx)|π2π

=(sinπ2sin0)(sinπsinπ2)=2

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính 03|2x3|dx.

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính các tích phân sau:

a) 02π(2x+cosx)dx;

b) 12(3x3x)dx;

c) π6π3(1cos2x1sin2x)dx.

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho 03f(x)dx=503g(x)dx=2. Tính:

a) 03[f(x)+g(x)]dx;

b) 03[f(x)g(x)]dx;

c) 033f(x)dx;

d) 03[2f(x)3g(x)]dx.

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính:

a) 03(3x1)2dx;

b) 0π2(1+sinx)dx;

c) 01(e2x+3x2)dx;

d) 12|2x+1|dx.

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Một vật chuyển động dọc theo một đường thẳng sao cho vận tốc của nó tại thời điểm t (giây) là v(t)=t2t6 (m/s).

a) Tìm độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian 1t4, tức là tính 14v(t)dt.

b) Tìm tổng quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian này, tức là tính 14|v(t)|dt

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính các tích phân sau:

a) I=02|x2x|dx;

b) I=01(2x1)3dx;

c) I=0π4(3sinx2cos2x)3dx;

d) I=12(2ex1x)dx.

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

So sánh 012xdx201xdx

Xem lời giải >>
Bài 8 :

So sánh: 012xdx+122xdx022xdx

Xem lời giải >>
Bài 9 :

So sánh:

a) 01(2x+3)dx012xdx+013dx

b) 01(2x3)dx012xdx013dx

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho 04f(x)dx=4,34f(x)dx=6. Tính 03f(x)dx

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Biết rằng tốc độ v (km/phút) của một ca nô cao tốc thay đổi theo thời gian t (phút) như sau: v(t)={0,5t(0t2)1(2t<15)40,2t(15t20). Tính quãng đường ca nô di chuyển được trong khoảng thời gian từ 0 đến 20 phút.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho hàm số f(x)=2x. Tính và so sánh kết quả:

 02f(x)dx01f(x)dx+12f(x)dx

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tại một nhà máy sản xuất một loại phân bón, gọi P(x) là lợi nhuận (tính theo triệu đồng) thu được từ việc bán x tấn sản phẩm trong một tuần. Khi đó, đạo hàm P(x) gọi là lợi nhuận cận biên, cho biết tốc độ tăng lợi nhuận theo lượng sản phẩm bán được. Giả sử lợi nhuận cận biên (tính theo triệu đồng trên tấn) của nhà máy được ước lượng bởi công thức P(x)=160,02x với 0x100. Tính lợi nhuận nhà máy thu được khi bán 90 tấn sản phẩm trong tuần. Biết rằng nhà máy lỗ 25 triệu đồng nếu không bán được lượng sản phẩm nào trong tuần.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính các tích phân sau:

a) 12x1x2dx

b) 0π(1+2sin2x2)dx

c) 21(x2)2dx+21(4xx2)dx

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x2+ex. Từ đó, tính 01(x2+ex)dx.

b) Tính 01x2dx+01exdx

c) Có nhận xét gì về hai kết quả trên?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính

a) 114x7dx

b) 21310xdx

c) 025x12dx

Xem lời giải >>
Bài 17 :

a) Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=6x5. Từ đó, tính I=026x5dx.

b) Tính J=02x5dx.

c) Có nhận xét gì về giá trị của I6J?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Biết rằng 02f(x)dx=4. Giá trị của 02[3x2f(x)]dx bằng

A. 2

B. 12

C. 14

D. 22

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho 05f(x)dx=605g(x)dx=2. Hãy tính:

a) 05[2f(x)+3g(x)]dx;

b) 05[2f(x)3g(x)]dx.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho 02f(x)dx=325f(x)dx=7. Giá trị của 05f(x)dx

A. 10.

B. 4.

C. -4.

D. 3.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên R04f(x)dx=4. Giá trị của tích phân 042f(x)dx

A. 2.

B. 4.

C. 8.

D. 16.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Nếu 01f(x)dx=4 thì 012f(x)dx bằng:

A. 16.

B. 4.

C. 2.

D. 8.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Nếu 12f(x)dx=223f(x)dx=1 thì 13f(x)dx bằng:

A. ‒3.

B. ‒1.

C. 1.

D. 3.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Nếu 23f(x)dx=323g(x)dx=1 thì 23[f(x)+g(x)]dx bằng:

A. 4.

B. 2.

C. ‒2.

D. 3.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho 21f(x)dx=521g(x)dx=4. Tính:

a) 12f(x)dx;

b) 214f(x)dx;

c) 212g(x)3dx;

d) 21[f(x)+g(x)]dx;

e) 21[f(x)g(x)]dx;

g) 21[3f(x)5g(x)]dx.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho 13f(x)dx=2,23f(x)dx=5. Tính tích phân 12f(x)dx.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Biết F(x)=ex là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của 01[3+f(x)]dx bằng:

A. 2+e.

B. 3+e.

C. 3.

D. 3x+ex.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho 01[2f(x)1]dx=3. Tính 01f(x)dx.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thoả mãn 04f(x)dx=2;05f(t)dt=4. Tính 45f(x)dx.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính các tích phân sau:

a) 12|x2+x2|dx;

b) 11|ex1|dx.

Xem lời giải >>