Đề bài

5. Circle the stressed syllables in the sentences. Listen, check, and repeat.

(Khoanh tròn những âm tiết được nhấn mạnh trong câu. Nghe, kiểm tra và lặp lại.)


1. We're doing a study on climate change.

2. What is the distance from Earth to Mars?

3. They'll have a discussion on natural habitats.

4. Plants provide us with food, oxygen, and energy.

5. Our school organised various activities on Earth Day.

Lời giải chi tiết :

1. We're DOing a STUdy on CLImate CHANGE.

(Chúng tôi đang thực hiện một nghiên cứu về biến đổi khí hậu.)

2. What is the DIStance from EARTH to MARS?

(Khoảng cách từ Trái Đất đến Sao Hỏa là bao nhiêu?)

3. They'll have a DIScusSION on NATuRAL HABiTATS.

(Họ sẽ thảo luận về môi trường sống tự nhiên.)

4. Plants proVIDE us with FOOD, OXygen, and ENerGY.

(Thực vật cung cấp cho chúng ta thức ăn, oxy và năng lượng.)

5. Our SCHOOL orGANised VARious acTIviTIES on EARTH Day.

(Trường chúng tôi tổ chức nhiều hoạt động khác nhau vào Ngày Trái Đất.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Pronunciation

Rhythm in sentences

(Nhịp điệu trong câu)

4. Listen to the sentences and pay attention to the bold syllables. Does the speaker place stress on them?

(Nghe các câu và chú ý đến các âm tiết in đậm. Người nói có nhấn trọng âm cho chúng không?)


1. Earth is the third planet from the Sun.

(Trái đất là hành tinh thứ ba tính từ Mặt trời.)

2. Oceans, seas, rivers, and lakes are water bodies.

(Đại dương, biển, sông, hồ là các thủy vực.)

3. The North and South poles are extremely cold and icy.

(Cực Bắc và Nam rất lạnh và băng giá.)

4. Do moonquakes last up to half an hour?

(Trận động đất có kéo dài tới nửa giờ không?)

5. Preserving natural resources is very important.

(Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên là rất quan trọng.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a. Don't stress function words in a sentence.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

b. Listen to the sentences and focus on the underlined words.

Could you show me where to buy a SIM card?

Could you show me how to get to the bus station?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

c. Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in Task a.

(Nghe và gạch bỏ câu không theo ghi chú ở bài tập a.)

Could you show me the way to the park?

Could you show me how to top up my phone?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

d. Read the sentences with the rhythm noted in Task a. to a partner.

(Đọc các câu với nhịp điệu được ghi ở Bài tập a. cho bạn cùng bàn)

Xem lời giải >>