Đề bài

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

A system of education in which people study at home with the help of special internet sites and send or email work to their teachers is called __________ education.

  • A.

    far-flung

  • B.

    distance

  • C.

    distant

  • D.

    rural

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

far-flung (adj): xa vời

distance (n): khoảng cách

distant (adj): xa

rural (adj): xa xôi

Cụm từ “distance learning”: học từ xa

A system of education in which people study at home with the help of special internet sites and send or email work to their teachers is called distance education.

(Một hệ thống giáo dục trong đó mọi người học ở nhà với sự trợ giúp của các trang web đặc biệt và gửi hoặc gửi email công việc cho giáo viên của họ được gọi là giáo dục từ xa.)

Chọn B


Câu 2

The guidebook to the old tomb broke the information into __________ pieces.

  • A.

    full-size 

  • B.

    oversized

  • C.

    king-sized

  • D.

    bite-sized

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

full-size (adj): kích thước đầy đủ

oversized (adj): quá cỡ

king-sized (adj): cỡ lớn

bite-sized (adj): cỡ nhỏ

The guidebook to the old tomb broke the information into bite-sized pieces.

(Cuốn sách hướng dẫn về ngôi mộ cổ đã chia nhỏ thông tin thành từng mẩu nhỏ.)

Chọn D


Câu 3

Don't throw that cloth away - you'll find a __________ for it one day.

  • A.

    use

  • B.

    usage

  • C.

    functions

  • D.

    purposes

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

use (n): việc sử dụng

usage (n): cách dùng

functions (n): chức năng

purposes (n): mục đích

Don't throw that cloth away - you'll find a usage for it one day.

(Đừng vứt miếng vải đó đi - một ngày nào đó bạn sẽ tìm thấy cách sử dụng nó.)

Chọn B


Câu 4

The roof __________ under the weight of snow.

  • A.

    was collapsed

  • B.

    collapsed

  • C.

    has been collapsed

  • D.

    will be collaspe

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Thì quá khứ đơn diễn tả một việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ => Công thưc thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định: S + V2/ed.

“collapse” (sụp đổ) là nội động từ nên không thể chia bị động.

collapse – collapsed - collapsed (v): sụp đổ

The roof collapsed under the weight of snow.

(Mái nhà sụp đổ dưới sức nặng của tuyết.)

Chọn B


Câu 5

I __________ that I'd meet him the following week.

  • A.

    said him

  • B.

    told to him

  • C.

    told that

  • D.

    said to him

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ tường thuật

Lời giải chi tiết :

Cách dùng động từ tường thuật said / told (nói/ kể) có người nghe:

S + said TO + O hoặc + S + told + O

I said to him that I'd meet him the following week.

(Tôi nói với anh ấy rằng tôi sẽ gặp anh ấy vào tuần sau.)

Chọn D


Câu 6

Dave was attacked __________ a masked man on the way home. The police found him lying unconscious on the pavement after being hit __________ a branch.

  • A.

    by – with

  • B.

    by – by

  • C.

    with – by

  • D.

    by – from

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thể bị động “was attacked” (bị tấn công) => cấu trúc câu bị động với thì quá khứ đơn: S + was / were + V3/ed + (by + O).

with: với

Dave was attacked by a masked man on the way home. The police found him lying unconscious on the pavement after being hit with a branch.

(Dave bị tấn công bởi một người đàn ông đeo mặt nạ trên đường về nhà. Cảnh sát tìm thấy anh ta nằm bất tỉnh trên vỉa hè sau khi bị cành cây đập vào người.)

Chọn A


Câu 7

The students were asked to work __________  and discuss the types of pollution in your neighbourhood and their consequences

  • A.

    individual

  • B.

    in groups

  • C.

    teamwork

  • D.

    by ourselves

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

individual: cá nhân

in groups: theo nhóm

teamwork: làm việc nhóm

by ourselves: tự bản thân chúng tôi

The students were asked to work in groups and discuss the types of pollution in your neighbourhood and their consequences.

(Các sinh viên được yêu cầu làm việc theo nhóm và thảo luận về các loại ô nhiễm trong khu phố của bạn và hậu quả của chúng)

Chọn B


Câu 8

Companies are increasingly making use of __________ media in order to market their goods.

  • A.

    commune

  • B.

    social

  • C.

    societal

  • D.

    power

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

commune (n): cộng đồng

social (adj): thuộc xã hội

societal (adj): liên quan đến xã hội

power (n): quyền lực

Cụm từ: “social media”: mạng xã hội

Companies are increasingly making use of social media in order to market their goods.

(Các công ty đang ngày càng tận dụng các phương tiện truyền thông xã hội để tiếp thị hàng hóa của họ.)

Chọn B


Câu 9

I __________ the file to Cloud Storage as soon as I had finished working on it.

  • A.

    retrieved

  • B.

    downloaded

  • C.

    uploaded

  • D.

    surfed

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

retrieved (v): truy xuất

downloaded (v): tải xuống

uploaded (v): tải lên

surfed (v): lướt

I uploaded the file to Cloud Storage as soon as I had finished working on it.

(Tôi đã tải tệp lên Cloud Storage ngay sau khi hoàn thành công việc trên tệp.)

Chọn C


Câu 10

It's a good idea to __________ your files onto a memory stick.

  • A.

    ran off

  • B.

    back away

  • C.

    set aside

  • D.

    back up

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

ran off: rời bỏ

back away: lùi lại

set aside: đặt sang một bên

back up: sao lưu

It's a good idea to back up your files onto a memory stick.

(Bạn nên sao lưu các tệp của mình vào thẻ nhớ.)

Chọn D


Câu 11

Airline passengers no longer have to turn off all __________ devices while on the plane.

  • A.

    electric

  • B.

    electronic

  • C.

    electrical

  • D.

    electrician

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

electric (a): tạo ra điện

electronic (a): điện tử

electrical (a): thuộc về điện

electrician (n): thợ điện

Trước danh từ “device” (thiết bị) cần một tính từ.

Cụm từ “electronic devices”: thiết bị điện tử

Airline passengers no longer have to turn off all electronic devices while on the plane.

(Hành khách đi máy bay không còn phải tắt tất cả các thiết bị điện tử khi ở trên máy bay.)

Chọn B