Đề bài

Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the following questions.


Câu 1

Different kinds of pollution could be ________ in future cities.

  • A.

    disappeared

  • B.

    reduced 

  • C.

    increased

  • D.

    fallen

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

disappeared (v): biến mất

reduced (v): cắt giảm

increased (v): tăng

fallen (v): giảm

Different kinds of pollution could be increased in future cities.

(Các loại ô nhiễm khác nhau có thể gia tăng ở các thành phố trong tương lai.)

Chọn C


Câu 2

Scientists are trying to make home electric gadgets more _________.

  • A.

    energy-consuming

  • B.

    energy-efficient

  • C.

    energy-exploiting

  • D.

    energy-producing

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

energy-consuming (adj): tiêu thụ năng lượng

energy-efficient (adj): tiết kiệm năng lượng

energy-exploiting (adj): khai thác năng lượng

energy-producing (adj): sản xuất năng lượng

Scientists are trying to make home electric gadgets more energy-efficient.

(Các nhà khoa học đang cố gắng làm cho các thiết bị điện gia dụng tiết kiệm năng lượng hơn.)

Chọn B


Câu 3

Humans _________ solar panels on the windows or rooftops of their houses.

  • A.

    perhaps could have

  • B.

    could possibly have

  • C.

    could have perhaps

  • D.

    possibly have could

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

Vị trí của “perhaps” (có lẽ): Perhaps + S + could / will + Vo (nguyên thể).

Vị trí của “possibly” (có lẽ): S + could / will + possibly + Vo (nguyên thể).

Humans could possibly have solar panels on the windows or rooftops of their houses.

(Con người có thể có những tấm pin mặt trời trên cửa sổ hoặc mái nhà của họ.)

Chọn B


Câu 4

Different kinds of 3D printers __________ build houses more quickly and cheaply in the next 50 years.

  • A.

    will be used to 

  • B.

    will use to be 

  • C.

    are used to

  • D.

    won’t be use to

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu bị động thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu thì tương lai đơn “in the next 50 years” (trong vòng 50 năm nữa) => Cấu trúc thì tương lai đơn thể bị động: S + will + be + V3/ed.

Different kinds of 3D printers will be used to build houses more quickly and cheaply in the next 50 years.

(Các loại máy in 3D khác nhau sẽ được sử dụng để xây nhà nhanh hơn và rẻ hơn trong 50 năm tới.)

Chọn A


Câu 5

Lila: Does everyone agree that humans will be able to live on other planets one day? - Zack: ___________.

  • A.

    I think there’s life on other planets

  • B.

    They will be welcome wherever they go

  • C.

    I don’t think that will be possible

  • D.

    In my opinion, humans can discover more planets

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. I think there’s life on other planets

(Tôi nghĩ có sự sống trên các hành tinh khác)

B. They will be welcome wherever they go

(Họ sẽ được chào đón bất cứ nơi nào họ đi)

C. I don’t think that will be possible

(Tôi không nghĩ điều đó có thể xảy ra)

D. In my opinion, humans can discover more planets

(Theo tôi, con người có thể khám phá được nhiều hành tinh hơn)

Lila: Does everyone agree that humans will be able to live on other planets one day? - Zack: I don’t think that will be possible.

(Lila: Mọi người có đồng ý rằng một ngày nào đó con người sẽ có thể sống trên các hành tinh khác không? - Zack: Tôi không nghĩ điều đó có thể xảy ra)

Chọn C


Câu 6

People from two different places can send _______ to communicate with each other by using a messaging app.

  • A.

    instant messages

  • B.

    educational apps

  • C.

    important things 

  • D.

    important messages

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

instant messages: tin nhắn tức thời

educational apps: ứng dụng giáo dục

important things: những điều quan trọng

important messages: tin nhắn quan trọng

People from two different places can send instant messages to communicate with each other by using a messaging app.

(Mọi người từ hai nơi khác nhau có thể gửi tin nhắn tức thời để liên lạc với nhau bằng cách sử dụng ứng dụng nhắn tin.)

Chọn A


Câu 7

The students in this online class are not allowed to ________ social media while they are having a virtual lesson.

  • A.

    install 

  • B.

    mark

  • C.

    download

  • D.

    go on

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

install (v): cài đặt

mark (v): đánh dấu

download (v): tải

go on (phr.v): lên

The students in this online class are not allowed to go on social media while they are having a virtual lesson.

(Học sinh trong lớp học trực tuyến này không được phép lên mạng xã hội khi đang học bài học ảo.)

Chọn D


Câu 8

The first-year students can take _______ an online course _________ an in-person course for this semester.

  • A.

    neither / nor

  • B.

    either / or 

  • C.

    both / or

  • D.

    either / nor

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cặp liên từ

Lời giải chi tiết :

neither / nor: cả hai đều không

either / or: hoặc này hoặc kia

both / or: sai (both…and: cả hai)

either / nor: sai (either…or: hoặc)

The first-year students can take either an online course or an in-person course for this semester.

(Sinh viên năm thứ nhất có thể tham gia khóa học trực tuyến hoặc khóa học trực tiếp trong học kỳ này.)

Chọn B


Câu 9

She likes e-learning because she _______ wear her school uniform in an online class.

  • A.

    can't 

  • B.

    mustn't 

  • C.

    have to

  • D.

    doesn't have to

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

can't: không thể

mustn't: không được

have to: phải

doesn't have to: không cần

She likes e-learning because she doesn't have to wear her school uniform in an online class.

(Cô ấy thích học trực tuyến vì cô ấy không phải mặc đồng phục khi tham gia lớp học trực tuyến.)

Chọn D


Câu 10

We really appreciate your ________ time correcting our mistakes.

  • A.

    spent

  • B.

    spending

  • C.

    having spent 

  • D.

    to have spend

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Danh động từ

Lời giải chi tiết :

Theo sau động từ “appreciate” (đánh giá cao) cần một động từ ở dạng V-ing.

We really appreciate your spending time correcting our mistakes.

(Chúng tôi thực sự đánh giá cao việc bạn dành thời gian sửa chữa sai lầm của chúng tôi.)

Chọn B


Câu 11

Wife: I don’t want to cook because I’m going home late today. - Husband: ____________?

  • A.

    Why don’t you want to go home

  • B.

    How about going home today

  • C.

    How about eating at home today

  • D.

    Why don’t we order some food today

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải chi tiết :

A. Why don’t you want to go home

(Tại sao bạn không muốn về nhà)

B. How about going home today

(Hôm nay về nhà thì sao)

C. How about eating at home today

(Hôm nay ăn ở nhà thì sao)

D. Why don’t we order some food today

(Tại sao hôm nay chúng ta không gọi đồ ăn nhỉ)

Wife: I don’t want to cook because I’m going home late today. - Husband: Why don’t we order some food today?

(Vợ: Em không muốn nấu ăn vì hôm nay em về nhà muộn. - Chồng: Sao hôm nay chúng ta không gọi đồ ăn nhỉ?)

Chọn D