Đề bài

Write the sentences using the given words.

26. Flying taxis are unlikely to be popular. (WON’T)

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

26.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

Cấu trúc viết câu đưa ra dự đoán với “will” dạng phủ định: S + won’t + Vo (nguyên thể).

Flying taxis are unlikely to be popular.

(Taxi bay có lẽ sẽ không phổ biến.)

Đáp án: Flying taxis won't be popular.

(Taxi bay sẽ không phổ biến nữa.)

27. It is certain that congestion will be reduced. (DEFINITELY)

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

27.

Kiến thức: Câu bị động thì tương lai đơn

Giải thích:

Cấu trúc viết câu đưa ra dự đoán với “will” dạng khẳng định có trạng từ chỉ sự chắc chắn “definitely”: S + will + definitely + Vo (nguyên thể).

It is certain that congestion will be reduced.

(Chắc chắn tình trạng ùn tắc sẽ giảm bớt.)

Đáp án: Congestion will definitely be reduced.

(Ùn tắc chắc chắn sẽ giảm.)

28. We are not allowed to go on social media in class. (MUSTN’T)

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

28.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với dộng từ khiếm khuyết “mustn’t” (không được): S + mustn’t + Vo (nguyên thể).

We are not allowed to go on social media in class.

(Chúng tôi không được phép sử dụng mạng xã hội trong lớp.)

Đáp án: Students mustn't go on social media in class.

(Học sinh không được sử dụng mạng xã hội trong lớp.)

29. The hot springs from the volcano have been causing high temperatures in some buildings in the area. (HEATING)

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

29.

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

Cấu trúc viết câu thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số nhiều dạng khẳng định: S + have + V3/ed.

cause high temperatures = heat (v): làm nóng

The hot springs from the volcano have been causing high temperatures in some buildings in the area.

(Suối nước nóng từ núi lửa đã gây ra nhiệt độ cao ở một số tòa nhà trong khu vực.)

Đáp án: The hot springs from the volcano have been heating some buildings in the area.

(Suối nước nóng từ núi lửa đã làm nóng một số tòa nhà trong khu vực.)

30. It’s a good idea that the tourists help the locals clean up the beach. (SHOULD)

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

30.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với dộng từ khiếm khuyết “should” (nên) để đưa ra lời khuyên: S + should + Vo (nguyên thể).

It’s a good idea that the tourists help the locals clean up the beach.

(Du khách có thể giúp người dân địa phương dọn dẹp bãi biển là một ý kiến ​​hay.)

Đáp án: Tourists should help the locals clean up the beach.

(Du khách nên giúp người dân địa phương dọn dẹp bãi biển.)