Đề bài

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

How could Ms. Greene afford _______ that mansion?

  • A.

    buying

  • B.

    buy

  • C.

    bought 

  • D.

    to buy

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ

Lời giải chi tiết :

afford + to V: có đủ khả năng để làm việc gì

How could Ms. Greene afford to buy that mansion?

(Làm sao bà Greene có đủ tiền mua căn biệt thự đó?)

Chọn D


Câu 2

Don’t forget to put a quarter in the ________ or the traffic warden will give you a ticket. 

  • A.

    stop sign 

  • B.

    lamp post

  • C.

    parking meter 

  • D.

    hydrant

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

stop sign (n): biển báo dừng

lamp post (n): cột đèn

parking meter (n): máy thu tiền đỗ xe

hydrant (n): vòi

Don’t forget to put a quarter in the parking meter or the traffic warden will give you a ticket. 

(Đừng quên bỏ 25 xu vào máy thu tiền đỗ xe nếu không người giám sát giao thông sẽ phạt bạn.)

Chọn C


Câu 3

Jimmy hardly ever sings karaoke, _______?

  • A.

    does he

  • B.

    doesn’t he

  • C.

    hasn’t he

  • D.

    has he

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

Cách hình thành câu hỏi đuôi: S + V (phủ định), trợ động từ dạng khẳng định + S?

“hardly” (hiếm khi) là từ mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.

Jimmy hardly ever sings karaoke, does he?

(Jimmy hiếm khi hát karaoke phải không?)

Chọn A


Câu 4

None of the students could join this year competition, _______?

  • A.

    could anyone

  • B.

    could everyone

  • C.

    could them

  • D.

    could they

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

Cách làm câu hỏi đuôi: phủ định động từ chính + S?

“none” (không) là từ mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.

None of the students could join this year’s competition, could they?

(Không có học sinh nào có thể tham gia cuộc thi năm nay phải không?)

Chọn D


Câu 5

Patrick is a _______ man who can give you great advice on future career.

  • A.

    bad-tempered

  • B.

    practical-minded

  • C.

    slow-witted

  • D.

    absent-minded

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

bad-tempered (adj): nóng tính

practical-minded (adj): thực tế

slow-witted (adj): chậm chạp

absent-minded (adj: đãng trí

Patrick is a practical-minded man who can give you great advice on future career.

(Patrick là một người đàn ông có đầu óc thực tế và có thể cho bạn những lời khuyên hữu ích về sự nghiệp tương lai.)

Chọn B


Câu 6

Taylor advised her friend _______ for that singing contest.

  • A.

    sign up

  • B.

    signing up 

  • C.

    to sign up

  • D.

    signed up

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ

Lời giải chi tiết :

S + advise + O + to V: khuyên ai làm việc gì

Taylor advised her friend to sign up  for that singing contest.

(Taylor khuyên bạn mình đăng ký cuộc thi hát đó.)

Chọn C


Câu 7

You can find the red enveloped in the chamber adjacent _______ the closet. 

  • A.

    with

  • B.

    in

  • C.

    to

  • D.

    by

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

with: với

in: trong

to: tới

by: bởi

Cụm từ “adjacent to”: kế bên

You can find the red enveloped in the chamber adjacent to the closet. 

(Bạn có thể tìm thấy màu đỏ được bao bọc trong căn phòng cạnh tủ quần áo.)

Chọn C


Câu 8

Have you seen my glasses? I can’t find them ________.   

  • A.

    nowhere

  • B.

    anywhere

  • C.

    somewhere

  • D.

    everywhere

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ bất định

Lời giải chi tiết :

nowhere: không nơi đâu

anywhere: bất kì đâu

somewhere: một nơi nào dó

everywhere: mọi nơi

Have you seen my glasses? I can’t find them anywhere.

(Bạn có thấy kính của tôi không? Tôi không thể tìm thấy chúng ở bất cứ đâu.)

Chọn B


Câu 9

She ________ down and started to say her prayers.

  • A.

    knitted

  • B.

    wove

  • C.

    stomped

  • D.

    knelt

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

knitted (v-ed): đan

wove (v2): dệt

stomped (v-ed): dậm chân

knelt (v2): quỳ

She knelt down and started to say her prayers.

(Cô quỳ xuống và bắt đầu cầu nguyện.)

Chọn D


Câu 10

Banning vehicles from the town square allows ________ to admire the street arts around the area.

  • A.

    criminals

  • B.

    pedestrians

  • C.

    motorists 

  • D.

    cyclists

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

criminals (n): tội phạm

pedestrians (n): người đi bộ

motorists (n): người lái xe máy

cyclists (n): người đi xe đạp

Banning vehicles from the town square allows pedestrians to admire the street arts around the area.

(Việc cấm xe cộ vào quảng trường thị trấn cho phép người đi bộ chiêm ngưỡng nghệ thuật đường phố xung quanh khu vực.)

Chọn B


Câu 11

A person who leads an orchestra is a(n) ________.

  • A.

    composer 

  • B.

    conductor 

  • C.

    poet 

  • D.

    instructor

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

composer (n): nhà soạn nhạc

conductor (n): nhạc trưởng

poet (n): nhà thơ

instructor (n): người hướng dẫn

A person who leads an orchestra is a conductor.

(Người chỉ huy một dàn nhạc là nhạc trưởng.)

Chọn B


Câu 12

The test was so difficult that ________ got an A!

  • A.

    everybody

  • B.

    somebody

  • C.

    anybody

  • D.

    nobody

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

everybody: mọi người

somebody: một ai đó

anybody: bất kì ai

nobody: không ai

The test was so difficult that nobody got an A!

(Bài kiểm tra khó đến nỗi không ai được điểm A!)

Chọn D


Câu 13

Only ten assignments ________. Remember you must upload yours by 10 o’clock tonight. 

  • A.

    are being submitted

  • B.

    have submitted

  • C.

    have been submitted

  • D.

    will be submitted

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu bị động thì hiện tại hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại. 

Cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành với chủ ngữ số nhiều “assginments” (bài tập): S + have + been + V3/ed.

Only ten assignments have been submitted. Remember you must upload yours by 10 o’clock tonight. 

(Chỉ có mười bài tập đã được gửi. Hãy nhớ rằng bạn phải tải video của mình lên trước 10 giờ tối nay.)

Chọn C


Câu 14

Why are you buying that easel and some brushes? Are you taking up ________?

  • A.

    ballet

  • B.

    sculpture

  • C.

    opera

  • D.

    painting

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

ballet (n): múa ba lê

sculpture (n): điêu khắc

opera (n): opera

painting (n): hội họa

Why are you buying that easel and some brushes? Are you taking up painting?

(Tại sao bạn lại mua giá vẽ và vài cây cọ? Bạn đang theo học vẽ tranh à?)

Chọn D