Đề bài

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

The resource of valuable plants can _________ if we do not protect them.

  • A.

    cut down

  • B.

    run out 

  • C.

    locate in 

  • D.

    depend on

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

cut down (phr.v): cắt giảm

run out (phr.v): cạn kiệt

locate in (phr.v): nằm ở

depend on (phr.v): phụ thuộc

The resource of valuable plants can run out if we do not protect them.

(Nguồn tài nguyên thực vật có giá trị có thể cạn kiệt nếu chúng ta không bảo vệ chúng.)

Chọn B


Câu 2

__________ is a growing concern as technology becomes more common in students’ lives.

  • A.

    Overpopulation

  • B.

    Policy

  • C.

    Self-confidence

  • D.

    Cyberbullying

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Overpopulation (n): quá tải dân số

Policy (n): chính sách

Self-confidence (n): tự tin

Cyberbullying (n): bắt nạt trên mạng

Cyberbullying is a growing concern as technology becomes more common in students’ lives.

(Bắt nạt qua mạng là mối lo ngại ngày càng tăng khi công nghệ trở nên phổ biến hơn trong cuộc sống của học sinh.)

Chọn D


Câu 3

A strong sense of independence can enable you to make important decisions with less _________.

  • A.

    motivation

  • B.

    pressure 

  • C.

    freedom 

  • D.

    confidence

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

motivation (n): động lực

pressure (n): áp lực

freedom (n): sự tự do

confidence (n): sự tự tin

A strong sense of independence can enable you to make important decisions with less pressure.

(Ý thức độc lập mạnh mẽ có thể giúp bạn đưa ra những quyết định quan trọng với ít áp lực hơn.)

Chọn B


Câu 4

She spent months preparing for the university _________. She wanted to have a high score.

  • A.

    technical education

  • B.

    critical thinking     

     

  • C.

    job market

  • D.

    entrance exam

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

technical education : giáo dục kỹ thuật

critical thinking: tư duy phản biện

job market: thị trường việc làm

entrance exam: kỳ thi tuyển sinh

She spent months preparing for the university entrance exam. She wanted to have a high score.

(Cô dành nhiều tháng chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học. Cô muốn đạt điểm cao.)

Chọn D


Câu 5

This cultural programme aims _________ a deeper understanding of our cultural heritage.

  • A.

    promote

  • B.

    promoting

  • C.

    to promote

  • D.

    promoted

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề “to V”

Lời giải chi tiết :

Theo sau động từ “aim” (mục tiêu) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).

This cultural programme aims to promote a deeper understanding of our cultural heritage.

(Chương trình văn hóa này nhằm mục đích thúc đẩy sự hiểu biết sâu sắc hơn về di sản văn hóa của chúng tôi.)

Chọn C


Câu 6

Yen: What do you think about his speech on protecting the ecosystem? - Duong: _________. It was useful and well-prepared.

  • A.

    It is my favourite

  • B.

    I am not really into it

     

  • C.

    I feel nervous

  • D.

    I am afraid I cannot make it

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải chi tiết :

It is my favourite: Đó là thứ tôi thích nhất

I am not really into it: Tôi không thực sự thích nó

I feel nervous: Tôi cảm thấy lo lắng

I am afraid I cannot make it: Tôi sợ mình không thể làm được

Yen: What do you think about his speech on protecting the ecosystem? - Duong: It is my favourite. It was useful and well-prepared.

(Yến: Bạn nghĩ gì về bài phát biểu của anh ấy về việc bảo vệ hệ sinh thái? - Dương: Đó là phần tôi thích nhất. Nó rất hữu ích và được chuẩn bị tốt.)

Chọn A


Câu 7

Peer pressure can encourage students to study harder. _________, it leads to better school performance.

  • A.

    In addition

  • B.

    Therefore

  • C.

    Despite

  • D.

    Since

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

In addition: thêm vào đó

Therefore: do đó

Despite: mặc dù

Since: vì

Peer pressure can encourage students to study harder. Therefore, it leads to better school performance.

(Áp lực từ bạn bè có thể khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ hơn. Vì vậy, nó dẫn đến kết quả học tập tốt hơn.)

Chọn B


Câu 8

The more independent teenagers are, __________ they become.

  • A.

    more mature

  • B.

    the most mature

  • C.

    the maturer

  • D.

    the more mature

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh kép  

Lời giải chi tiết :

Công thức so sánh lũy tiến với tính từ dài: The more + tính từ dài + S + V, the more + tính từ dài + S + V.

The more independent teenagers are, the more mature they become.

(Thanh thiếu niên càng độc lập thì càng trưởng thành.)

Chọn D


Câu 9

_________ about the college, she started searching for information about it.

  • A.

    Heard

  • B.

    Have heard

  • C.

    Hearing

  • D.

    Having heard

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Danh động từ hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Rút gọn động từ đầu câu với hai vế có cùng chủ ngữ, diễn tả hành động trước sau trong quá khứ có công thức: Having + V3/ed, S + V2/ed.

Having heard about the college, she started searching for information about it.

(Sau khi nghe nói về trường đại học, cô bắt đầu tìm kiếm thông tin về nó.)

Chọn D


Câu 10

When going to these sites, visitors can learn about significant _________ events in Vietnamese history.

  • A.

    historic

  • B.

    historian

  • C.

    historical

  • D.

    historically

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

historic (adj): mang tính lịch sử

historian (n): lịch sử gia

historical (adj): thuộc về lịch sử

historically (adv): thuộc về lịch sử

Trước danh từ “event” (sự kiện) cần một tính từ.

When going to these sites, visitors can learn about significant historical events in Vietnamese history.

(Khi đến những địa điểm này, du khách có thể tìm hiểu về những sự kiện lịch sử quan trọng trong lịch sử Việt Nam.)

Chọn C