Đề bài

Give the correct forms of the words in brackets.

30. My new computer runs much

than my old one. (FAST)

Đáp án:

30. My new computer runs much

than my old one. (FAST)

Lời giải chi tiết :

30.

Kiến thức: So sánh hơn

Giải thích:

Dấu hiệu so sánh hơn “than” (hơn) => Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ ngắn: S1 + V + trạng từ + ER + than + S2.

fast (adv): nhanh => faster: nhanh hơn

My new computer runs much faster than my old one.

(Máy tính mới của tôi chạy nhanh hơn nhiều so với máy tính cũ của tôi.)

Đáp án: faster

31. She has a

talent for songwriting. (MUSIC)

Đáp án:

31. She has a

talent for songwriting. (MUSIC)

Lời giải chi tiết :

31.

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trước dnah từ “talent” (tài năng) cần một tính từ.

music (n): âm nhạc => musical (adj): thuộc về âm nhạc

She has a musical talent for songwriting.

(Cô ấy có năng khiếu âm nhạc về sáng tác.)

Đáp án: musical

32. I'm looking for the

. He said that he would meet me here. (DIRECT)

Đáp án:

32. I'm looking for the

. He said that he would meet me here. (DIRECT)

Lời giải chi tiết :

32.

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

direct (v): chỉ đường => direction (n): đường đi

I'm looking for the direction. He said that he would meet me here.

(Tôi đang tìm hướng đi. Anh ấy nói sẽ gặp tôi ở đây.)

Đáp án: direction

33. Making pottery is a traditional craft of many ethnic groups in

Vietnam. (NORTH)

Đáp án:

33. Making pottery is a traditional craft of many ethnic groups in

Vietnam. (NORTH)

Lời giải chi tiết :

33.

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “Vietnam” cần một tính từ.

north (n): phía Bắc => northern (adj): miền Bắc

Making pottery is a traditional craft of many ethnic groups in northern Vietnam.

(Làm gốm là nghề truyền thống của nhiều dân tộc ở miền Bắc Việt Nam.)

Đáp án: northern