Đề bài

Write the sentences using the given words in brackets.

31. What do you wish to do in the future? (DREAM)

?

Đáp án:

?

Lời giải chi tiết :

31.

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

you wish to do: điều bạn muốn làm = your dream (n): ước mơ của bạn

What do you wish to do in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

Đáp án: What is your dream for the future?

(Ước mơ trong tương lai của bạn là gì?)

32. Students won’t have to go to class physically for some college courses. (ATTEND)

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

32.

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

go to class = attend class: đến lớp/ đi học/ tham gia lớp học

Students won’t have to go to class physically for some college courses.

(Học sinh sẽ không phải đến lớp trong một số khóa học đại học.)

Đáp án: Students won’t have to attend class physically for some college courses.

(Học sinh sẽ không phải đến lớp đối với một số khóa học ở trường đại học.)

33. It’s not necessary to continue online classes. (HAVE)

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

33.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

be not necessary = don’t have to + Vo  (nguyên thể): không cần thiết

It’s not necessary to continue online classes

(Không cần thiết phải tiếp tục các lớp học trực tuyến)

Đáp án: You don’t have to continue online classes.

(Bạn không cần phải tiếp tục học trực tuyến.)

34. Students cannot go on social media during online class. (MUSTN'T)

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

34.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

cannot + V: không thể = mustn’t + V: không được

Students cannot go on social media during online class.

(Học sinh không thể lên mạng xã hội trong giờ học trực tuyến.)

Đáp án: Students mustn't go on social media during online class.

(Học sinh không được lên mạng xã hội trong giờ học trực tuyến.)

35. Dave has got to prepare carefully for his presentation. (MUST)

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

35.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

have to + V = must + V: phải làm việc gì đó

Dave has got to prepare carefully for his presentation.

(Dave phải chuẩn bị cẩn thận cho bài thuyết trình của mình.)

Đáp án: Dave must prepare carefully for his presentation.

(Dave phải chuẩn bị cẩn thận cho bài thuyết trình của mình.)