Đề bài

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 34 to 38.

RAMSEY HOUSE

Catering exclusively for adults, Ramsey House offers you professional hotel standards of accommodation and food service coupled with the friendly, relaxed atmosphere of a high-class non-smoking guest house. (26) _____ within walking distance of St David’s, the smallest city in Europe, the house stands in its own attractive gardens and has private off-road parking. In the opposite direction, there is easy access (27) _____ the Pembrokeshire Coast Path, where you can see some of Britain’s most spectacular coastal scenery with its abundant bird life and wildflowers.

We have three double and three twin rooms. (28) ____ is individually furnished and decorated to 4-star standard. All first-floor rooms look (29) _____ the sea while three ground-floor rooms have views of the garden. A warm welcome awaits you at Ramsey House all year round. (30) _____ your rooms in advance and enjoy an ideal getaway for the weekend.


Câu 1
  • A.

    To locate 

  • B.

    Located 

  • C.

    Locating

  • D.

    Having located

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề phân từ

Lời giải chi tiết :

Khi hai vế có cùng chủ ngữ, động từ đầu câu mang nghĩa bị động được rút gọn có dạng V3/ed.

Located within walking distance of St David’s, the smallest city in Europe, the house stands in its own attractive gardens.

(Nằm trong khoảng cách đi bộ đến St David's, thành phố nhỏ nhất ở Châu Âu, ngôi nhà nằm trong khu vườn hấp dẫn của riêng mình)

Chọn B


Câu 2
  • A.

    to

  • B.

    in

  • C.

    on

  • D.

    for

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

to: tới

in: trong

on: trên

for: cho

Cụm từ “access to” (truy cập vào)

In the opposite direction, there is easy access to the Pembrokeshire Coast Path,

(Ở hướng ngược lại, có thể dễ dàng đi đến Con đường Bờ biển Pembrokeshire,)

Chọn A


Câu 3
  • A.

    Each of rooms 

  • B.

     Each room

  • C.

    Some rooms

  • D.

    Some of our rooms

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Each of rooms (theo sau each of + the)

Each room: mỗi phòng (chủ ngữ số ít)

Some rooms: một vài phòng (chủ ngữ số nhiều)

Some of our rooms: một vài phòng của chúng tôi (chủ ngữ số nhiều)

Theo sau vị trí trống là động từ tobe “is” nên phải là chủ ngữ số ít.

We have three double and three twin rooms. Each room is individually furnished and decorated to 4-star standard.

(Chúng tôi có ba phòng đôi và ba phòng đôi. Mỗi phòng đều được bài trí theo phong cách riêng và trang trí theo tiêu chuẩn 4 sao.)

Chọn B


Câu 4
  • A.

    into

  • B.

    after

  • C.

    up to

  • D.

    out over

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

into: vào trong

after: sau

up to: hướng lên

out over: ra ngoài

Cụm từ “look out over”: nhìn hướng ra

All first-floor rooms look out over the sea while three ground-floor rooms have views of the garden.

(Tất cả các phòng ở tầng một đều nhìn ra biển trong khi ba phòng ở tầng trệt nhìn ra vườn.)

Chọn D


Câu 5
  • A.

    Make 

  • B.

    Board

  • C.

    Book 

  • D.

    Hail

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Make (v): làm

Board (v): lên tàu

Book (v): đătj

Hail (v): mưa đá

Book your rooms in advance and enjoy an ideal getaway for the weekend.

(Hãy đặt phòng trước và tận hưởng một nơi nghỉ ngơi lý tưởng vào cuối tuần.)

Chọn C