Đề bài

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

He used to pray at a local ________ with his grandmother when he was little.

  • A.

    mosque 

  • B.

    boulevard 

  • C.

    stadium

  • D.

    antenna tower

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

mosque (n): nhà thờ Hồi giáo

boulevard (n): đại lộ

stadium (n): sân vận động

antenna tower (n): tháp ăng ten

He used to pray at a local mosque with his grandmother when he was little.

(Anh từng cầu nguyện tại một nhà thờ Hồi giáo địa phương với bà ngoại khi còn nhỏ.)

Chọn A


Câu 2

This temple ________ by the first settlers almost two hundred years ago.

  • A.

    is built

  • B.

    will be built 

  • C.

    was built

  • D.

    has been built

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “ago” (cách đây) và câu bị động “by” (bởi) => Cấu trúc thì quá khứ đơn thể bị động chủ ngữ số ít: S + was + V3/ed + by O.

This temple was built by the first settlers almost two hundred years ago.

(Ngôi đền này được xây dựng bởi những người định cư đầu tiên cách đây gần hai trăm năm.)

Chọn C


Câu 3

Jack was so frustrated as ________ had informed him about the meeting.

  • A.

    everybody 

  • B.

    somebody 

  • C.

    anybody

  • D.

    nobody

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ bất định

Lời giải chi tiết :

everybody: mọi người

somebody: một ai đó

anybody: bất kì ai

nobody: không ai

Jack was so frustrated as nobody had informed him about the meeting.

(Jack rất thất vọng vì không ai thông báo cho anh ấy về cuộc họp.)

Chọn D


Câu 4

Jane needs a quick getaway to escape the ________ and bustle of the city.

  • A.

    commute 

  • B.

    whistle 

  • C.

    hustle

  • D.

    congestion

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

commute (v): đi lại

whistle (v): huýt sáo

hustle (n): sự hối hả

congestion (n): sự tắc nghẽn

Jane needs a quick getaway to escape the hustle and bustle of the city.

(Jane cần một nơi nghỉ ngơi nhanh chóng để thoát khỏi sự hối hả và nhộn nhịp của thành phố.)

Chọn C


Câu 5

We were too late. The painting ________ to a middle-aged woman by the time we got there.

  • A.

    had sold

  • B.

    was sold

  • C.

    was being sold

  • D.

    had been sold

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc chia thì với “by the time”: S + had V3/ed + by the time + S + V2/ed.

Chủ ngữ là vật “painting” (bức tranh) với động từ “sell” (bán) nên chia ở dạng bị động của thì quá khứ hoàn thành: S + had been V3/ed.  

We were too late. The painting had been sold to a middle-aged woman by the time we got there.

(Chúng ta đã quá muộn. Bức tranh đã được bán cho một người phụ nữ trung niên khi chúng tôi đến đó.)

Chọn D


Câu 6

William Shakespeare is one of the most famous ________ of all time.

  • A.

    sculptors

  • B.

    choreographers

  • C.

    playwrights

  • D.

    conductors

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sculptor (n): nhà điêu khắc

choreographers (n): biên đạo múa

playwrights (n): nhà soạn kịch

conductors (n): nhạc trưởng

William Shakespeare is one of the most famous playwrights of all time.

(William Shakespeare là một trong những nhà viết kịch nổi tiếng nhất mọi thời đại.)

Chọn C


Câu 7

The journey may be tiring but it will be worth it once you ________ the destination.

  • A.

    reach

  • B.

    arrive 

  • C.

    board

  • D.

    stay at

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

reach (v): đến

arrive + giới từ (v): đến

board (v): lên tàu

stay at (v): ở lại

The journey may be tiring but it will be worth it once you reach the destination.

(Cuộc hành trình có thể mệt mỏi nhưng nó sẽ có giá trị khi bạn đến đích.)

Chọn A


Câu 8

Excuse me! Do you know who ________ this film? 

  • A.

    was directed

  • B.

    directed 

  • C.

    is directed

  • D.

    direct

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc viết câu hỏi Wh- với “Who” (ai) làm chủ ngữ thì quá khứ đơn động từ thưởng: Who + V2/ed?

Excuse me! Do you know who directed this film? 

(Xin lỗi! Bạn có biết ai đạo diễn bộ phim này không?)

Chọn B


Câu 9

How did you end up ________ in the rain like that? Where is your car?

  • A.

    walked

  • B.

    walking

  • C.

    to walk 

  • D.

    walk

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: V-ing

Lời giải chi tiết :

Sau giới từ “up” cần một động từ ở dạng V-ing.

How did you end up walking in the rain like that? Where is your car?

(Làm thế nào mà bạn lại đi bộ dưới mưa như vậy? Xe của bạn ở đâu?)

Chọn B


Câu 10

Who is that woman ________ to Stephen? 

  • A.

    having talked

  • B.

    talked

  • C.

    is talking

  • D.

    talking

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

Lời giải chi tiết :

Rút gọn đại từ quan hệ mang nghĩa chủ động “the woman who is talking” thành dạng động từ V-ing

Who is that woman talking to Stephen?  ­

(Người phụ nữ đang nói chuyện với Stephen là ai? ¨)

Chọn D


Câu 11

We should ________ before the wet season.

  • A.

    have the roof checked

  • B.

    have the roof check

  • C.

    get the roof to checked

  • D.

    be checked the roof

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc “have something done”

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc nhờ vả với “have”: have + O (vật) + V3/ed

Cấu trúc nhờ vả với “get”: get + O (vật) + V3/ed

We should have the roof checked before the wet season.

(Chúng ta nên kiểm tra mái nhà trước mùa mưa.)

Chọn A


Câu 12

Let’s go to the coffee shop downtown, ________?

  • A.

    should we

  • B.

    do we 

  • C.

    must we

  • D.

    shall we

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi đuôi với câu bắt đầu bằng “Let’s” (hãy) có dạng “shall we”.

Let’s go to the coffee shop downtown, shall we?

(Chúng ta hãy đến quán cà phê ở trung tâm thành phố nhé?)

Chọn D


Câu 13

I am writing to ________ about the trip to Vatican this summer.

  • A.

    encamp

  • B.

    enquire 

  • C.

    enlighten 

  • D.

    ensure

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

encamp (v): cắm trại

enquire (v): hỏi

enlighten (v): soi sáng

ensure (v): bảo đảm

I am writing to enquire about the trip to Vatican this summer.

(Tôi viết thư này để hỏi về chuyến đi đến Vatican vào mùa hè này.)

Chọn B


Câu 14

If you had sent the report on time, we ________ the test.

 

  • A.

    didn’t fail

  • B.

    won’t fail               

     

  • C.

    wouldn’t have failed

  • D.

    haven’t failed

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu điều kiện If loại 3: If + S + had V3/ed, S + would (not) + have  V3/ed.

If you had sent the report on time, we wouldn’t have failed the test.

(Nếu bạn gửi báo cáo đúng hạn thì chúng tôi đã không trượt bài kiểm tra.)

Chọn C