Đề bài

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.


Câu 1

Katie couldn’t get the job because she wasn’t confident.

  • A.

    It was because of Katie’s lack of confidence that she couldn’t get the job.

  • B.

    If Katie was confident, she could get the job.

  • C.

    Katie wished she were more confident because she couldn’t get the job.

  • D.

    Not getting the job, Katie wasn’t confident.

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu chẻ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu chẻ: It is/ was + cụm từ nhấn mạnh + that/ who + S + V

Katie couldn’t get the job because she wasn’t confident.

(Katie không thể có được công việc vì cô ấy không tự tin.)

A. It was because of Katie’s lack of confidence that she couldn’t get the job.

(Chính vì Katie thiếu tự tin nên cô ấy không thể nhận được công việc đó.)

B. If Katie was confident, she could get the job.

(Nếu Katie tự tin, cô ấy có thể nhận được công việc.)

C. Katie wished she were more confident because she couldn’t get the job.

(Katie ước gì cô ấy tự tin hơn vì cô ấy không thể xin được việc làm.)

D. Not getting the job, Katie wasn’t confident.

(Không nhận được việc làm, Katie không tự tin.)

Chọn A


Câu 2

It is compulsory to wear seat belts in cars.

  • A.

    We need to wear seat belts when driving cars.

  • B.

    We must wear seat belts when travelling by car.

  • C.

    We are supposed to wear seat belts in cars.

  • D.

    We don’t have to wear seat belts in cars.

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

be compulsory: bắt buộc = must + V: phải

It is compulsory to wear seat belts in cars.

(Bắt buộc phải thắt dây an toàn trên ô tô.)

A. We need to wear seat belts when driving cars.

(Chúng ta cần thắt dây an toàn khi lái xe ô tô.)

B. We must wear seat belts when travelling by car.

(Chúng ta phải thắt dây an toàn khi đi ô tô.)

C. We are supposed to wear seat belts in cars.

(Chúng ta phải thắt dây an toàn trên ô tô.)

D. We don’t have to wear seat belts in cars.

(Chúng ta không phải thắt dây an toàn trên ô tô.)

Chọn B


Câu 3

Mark works harder than anyone else in this office.  

  • A.

    It’s Mark who works hardest.

  • B.

    It’s Mark who works harder than anyone else in this office.

  • C.

    It’s in this office that no one works except Mark.

  • D.

    Hardly does anyone else in this office work like Mark does.

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu chẻ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu chẻ: It is/ was + cụm từ nhấn mạnh + that/ who + S + V

Mark works harder than anyone else in this office.   

(Mark làm việc chăm chỉ hơn bất kỳ ai khác trong văn phòng này.)

A. It’s Mark who works hardest.

(Mark là người làm việc chăm chỉ nhất.)

B. It’s Mark who works harder than anyone else in this office.   

(Chính Mark là người làm việc chăm chỉ hơn bất kỳ ai khác trong văn phòng này.)

C. It’s in this office that no one works except Mark.

(Ở văn phòng này không có ai làm việc ngoại trừ Mark.)

D. Hardly does anyone else in this office work like Mark does.

(Hầu như không có ai khác trong văn phòng này làm việc như Mark.)

Chọn B