Đề bài

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

At the end of each day, Christ spends a little time _____ all the data he has received.

  • A.

    analyse 

  • B.

    to analyse 

  • C.

    analysing

  • D.

    having analysed

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: V-ing/ to V

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: spend + V-ing (dành thời gian làm gì)

At the end of each day, Christ spends a little time analysing all the data he has received.

(Vào cuối mỗi ngày, Christ dành một ít thời gian để phân tích tất cả dữ liệu mà anh ấy nhận được.)

Chọn C


Câu 2

She travelled through six different countries before arriving _____ England.

  • A.

    to

  • B.

    on

  • C.

    in

  • D.

    at

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

to => arrive không đi với giới từ “to”

arrive on + các thứ trong tuần, ngày mấy của tháng hoặc ngày/tháng/năm

arrive in + các địa điểm lớn như một quốc gia, lãnh thổ, một thành phố

arrive at + các địa điểm được xem là nhỏ như công viên, sở thú, sân bay, bến xe, …

She traveled through six different countries before arriving in England.

(Cô đã đi qua sáu quốc gia khác nhau trước khi đến Anh.)

Chọn C


Câu 3

Sam can go out with his family this weekend because he’s got _____ homework.

  • A.

    a little

  • B.

    little 

  • C.

    some 

  • D.

    none

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Lượng từ

Lời giải chi tiết :

a little + danh từ không đếm được: một ít

little + danh từ không đếm được: một ít (không đáng kể)

some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một vài

none + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: không gì cả

homework (n): bài tập về nhà => không đếm được

Sam can go out with his family this weekend because he’s got little homework.

(Sam có thể đi chơi với gia đình vào cuối tuần này vì anh ấy có ít bài tập về nhà.)

Chọn B


Câu 4

Many parents think that teenagers should spend less time _____ with people via a screen and more time _____ face-to-face.

  • A.

    to interact, to talk

  • B.

    to interact, talking

  • C.

    interacting, to talk

  • D.

    interacting, talking

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: V-ing/ to V

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: spend + V-ing (dành thời gian làm gì)

Many parents think that teenagers should spend less time interacting with people via a screen and more time talking face-to-face.

(Nhiều bậc cha mẹ nghĩ rằng thanh thiếu niên nên dành ít thời gian tương tác với mọi người qua màn hình và dành nhiều thời gian hơn để nói chuyện trực tiếp.)

Chọn D


Câu 5

Teenagers are _____ with social media, even they spend more time with social media rather than "real" social life.

  • A.

    addicted 

  • B.

    worried

  • C.

    familiar  

  • D.

    successful

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

addicted (adj): nghiện

worried (adj): lo lắng

familiar (adj): quen thuộc

successful (adj): thành công

familiar with: quen thuộc với

Teenagers are familiar with social media, even though they spend more time with social media rather than "real" social life.

(Thanh thiếu niên quen thuộc với mạng xã hội, thậm chí họ dành nhiều thời gian cho mạng xã hội hơn là đời sống xã hội “thực”.)

Chọn C


Câu 6

As a 16th birthday gift, Tim’s father gave him a digital _____, and he began immediately to record the people and events around him.

  • A.

    MP3 player

  • B.

    digital radio

  • C.

    camcorder

  • D.

    satnav

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

MP3 player (n): máy nghe nhạc MP3

digital radio (n): đài phát thanh kỹ thuật số

camcorder (n): máy quay phim

sat nav (n): vệ tinh

As a 16th birthday gift, Tim’s father gave him a digital camcorder, and he began immediately to record the people and events around him.

(Như một món quà sinh nhật lần thứ 16, cha của Tim đã tặng anh một chiếc máy quay kỹ thuật số và anh bắt đầu ngay lập tức ghi lại những con người và sự kiện xung quanh mình.)

Chọn C


Câu 7

Jenny: _____ - Receptionist: Sorry, he’s gone to Hanoi. But he’ll be back in 2 days.

  • A.

    I’m going to speak to Mr. Lee.

  • B.

    Please tell Mr. Lee I want to speak.

  • C.

    May I speak to Mr. Lee?

  • D.

    How’s Mr. Lee?

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Tôi sắp nói chuyện với ông Lee.

B. Hãy nói với ông Lee rằng tôi muốn phát biểu.

C. Tôi có thể nói chuyện với ông Lee được không?

D. Ông Lee thế nào rồi?

Jenny: May I speak to Mr. Lee? - Receptionist: Sorry, he’s gone to Hanoi. But he’ll be back in 2 days.

(Jenny: Tôi có thể nói chuyện với ông Lee được không? - Lễ tân: Xin lỗi, ông ấy đi Hà Nội rồi. Nhưng ông ấy sẽ quay lại sau 2 ngày nữa.)

Chọn C


Câu 8

She was anxious _____ for the post of the Personal Assistant to the Professor.

  • A.

    to select 

  • B.

    to be selected 

  • C.

    having selected

  • D.

    being selected

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: V-ing/ to V

Lời giải chi tiết :

anxious + to V: lo lắng điều gì

She was anxious to be selected for the post of the Personal Assistant to the Professor.

(Cô rất nóng lòng muốn được chọn vào vị trí Trợ lý riêng cho Giáo sư.)

Chọn B


Câu 9

At the age of sixteen, Nellie Bly read an article _____ her local newspaper which argued that women were not able to do the same jobs.

  • A.

    on

  • B.

    at

  • C.

    from

  • D.

    in

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

on: đề cập đến một địa điểm cụ thể hơn như tên đường, trên phương tiện giao thông hoặc vị trí tiếp xúc phía trên bề mặt đồ vật nào đó.

at: đề cập đến địa chỉ chính xác hoặc vị trí nơi người nói biết rõ

from: từ khi

in: chỉ khu vực địa lý rộng lớn hoặc diễn tả một chủ thể đang ở trong một không gian hoặc vật dụng nào đó.

At the age of sixteen, Nellie Bly read an article in her local newspaper which argued that women were not able to do the same jobs.

(Ở tuổi mười sáu, Nellie Bly đọc một bài báo trên tờ báo địa phương trong đó lập luận rằng phụ nữ không thể làm những công việc tương tự.)

Chọn D


Câu 10

As a(n) _____, you will need to develop your own business.

  • A.

    entrepreneur

  • B.

    high flyer

  • C.

    entertainer

  • D.

    paramedic

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

entrepreneur (n): doanh nhân

highflyer (n): vận động viên bay cao

entertainer (n): nghệ sĩ

paramedic (n): nhân viên y yế

As an entrepreneur, you will need to develop your own business.

(Là một doanh nhân, bạn sẽ cần phát triển công việc kinh doanh của riêng mình.)

Chọn A


Câu 11

Candidate: _____, could you tell me what time I would start and finish work? - Employer: The hours are 8 a.m to 3 p.m, Monday to Friday.

  • A.

    Moving on to the question of working hours

     

  • B.

    Tell me what the time is

     

  • C.

    When the job involves

     

  • D.

    When do I work

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Chuyển sang câu hỏi về giờ làm việc

B. Cho tôi biết mấy giờ rồi

C. Khi công việc liên quan đến

D. Khi nào tôi làm việc

Candidate: When do I work, could you tell me what time I would start and finish work? - Employer: The hours are 8 a.m to 3 p.m, Monday to Friday.

(Ứng viên: Khi nào tôi làm việc, bạn có thể cho tôi biết tôi sẽ bắt đầu và kết thúc công việc lúc mấy giờ không? - Nhà tuyển dụng: Giờ làm việc từ 8 giờ sáng đến 3 giờ chiều, từ Thứ Hai đến Thứ Sáu.)

Chọn D


Câu 12

Liam has always had a burning _____ to be a scientist.

  • A.

    love 

  • B.

    dream

  • C.

    passion

  • D.

    ambition

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

love (n): tình yêu

dream (n): giấc mơ

passion (n): niềm đam mê

ambition (n): tham vọng

Liam has always had a burning passion to be a scientist.

(Liam luôn có niềm đam mê cháy bỏng là trở thành một nhà khoa học.)

Chọn C