Đề bài

Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the questions.


Câu 1

Last but not least, good __________ skills allow students to make friends more easily and get on well with others.

  • A.

    cookery 

  • B.

    time management 

  • C.

    stress management

  • D.

    communicative

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

cookery (n): nấu nướng

time management (n): quản lý thời gian

stress management (n): quản lý căng thẳng

communicative (adj): giao tiếp

Last but not least, good communicative skills allow students to make friends more easily and get on well with others.

(Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, kỹ năng giao tiếp tốt cho phép học sinh kết bạn dễ dàng hơn và hòa hợp với những người khác.)

Chọn D


Câu 2

The search for the new kind of penguin in Antarctica has been __________ international media attention.

  • A.

    attract

  • B.

    attracted

  • C.

    attracting

  • D.

    to attract

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Theo sau “has been” cần một động từ ở dạng V-ing để mang nghĩa chủ động, diễn tả hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại và nhấn mạnh đang xảy ra liên tục.

The search for the new kind of penguin in Antarctica has been attracting international media attention.

(Việc tìm kiếm loài chim cánh cụt mới ở Nam Cực đang thu hút sự chú ý của giới truyền thông quốc tế.)

Chọn C


Câu 3

Elephants are killed illegally _______ their tusks.

  • A.

    for 

  • B.

    as

  • C.

    by

  • D.

    with

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

for: cho

as: như

by: bởi

with: với

Elephants are killed illegally for their tusks.

(Voi bị giết trái phép để lấy ngà.)

Chọn A


Câu 4

Naturally, many different species in this freshwater ecosystem share the same kind of _________.

  • A.

    animals 

  • B.

    food

  • C.

    plants

  • D.

    weather

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

animals (n): động vật

food (n): thức ăn

plants (n): thực vật

weather (n): thời tiết

Naturally, many different species in this freshwater ecosystem share the same kind of food.

(Theo tự nhiên, nhiều loài khác nhau trong hệ sinh thái nước ngọt này có chung loại thức ăn.)

Chọn B


Câu 5

Machu Picchu, a site of _________ Inca ruins, is located in Southern Peru.

  • A.

    ancient 

  • B.

    modern 

  • C.

    new

  • D.

    last

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

ancient (adj): cổ xưa

modern (n): hiện đại

new (adj): mới

last (adj): vừa qua

Machu Picchu, a site of ancient Inca ruins, is located in Southern Peru.

(Machu Picchu, một khu di tích cổ của người Inca, nằm ở miền Nam Peru.)

Chọn A


Câu 6

Marine __________ is damaged by water activities, such as swimming, boating and other water sports.

  • A.

    quantity 

  • B.

    access

  • C.

    level

  • D.

    ecology

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

quantity (n): số lượng

access (n): truy cập

level (n): cấp độ

ecology (n): sinh thái

Marine ecology is damaged by water activities, such as swimming, boating and other water sports.

(Hệ sinh thái biển bị tổn hại do các hoạt động dưới nước như bơi lội, chèo thuyền và các môn thể thao dưới nước khác.)

Chọn D


Câu 7

The Imperial city is one of the most famous tourist __________ in Huế.

  • A.

    complexes 

  • B.

    heritages

  • C.

    attractions

  • D.

    remains

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

complexes (n): khu phức hợp

heritages (n): di sản

attractions (n): điểm tham quan

remains (n): di tích

The Imperial city is one of the most famous tourist attractions in Huế.

(Kinh thành là một trong những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất ở Huế.)

Chọn C


Câu 8

When you don’t manage your money really well, you need to _________ a budgeting course.

  • A.

    sign up for

  • B.

    set up

  • C.

    wake up

  • D.

    keep

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

sign up for: đăng kí

set up: thiết lập

wake up: thức dậy

keep: giữ

When you don’t manage your money really well, you need to sign up for a budgeting course.

(Khi bạn không quản lý tiền của mình thực sự tốt, bạn cần đăng ký một khóa học về lập ngân sách.)

Chọn A


Câu 9

Tom doesn’t have a good memory, so he often writes everything in a _________.

  • A.

    career

  • B.

    part-time job

  • C.

    recipe

  • D.

    diary

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

career (n): sự nghiệp

part-time job (n): công việc bán thời gian

recipe (n): công thức nấu ăn

diary (n): nhật kí

Tom doesn’t have a good memory, so he often writes everything in a diary.

(Tom không có trí nhớ tốt nên thường viết mọi chuyện vào nhật ký.)

Chọn D


Câu 10

It’s ________ for students to learn some basic skills before going to university.

 

  • A.

    important 

  • B.

    bad 

  • C.

    stressed

  • D.

    healthy

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

important (adj): quan trọng

bad (adj): tệ

stressed (adj): bị căng thẳng

healthy (adj): lành mạnh

It’s important for students to learn some basic skills before going to university.

(Điều quan trọng là học sinh phải học một số kỹ năng cơ bản trước khi vào đại học.)

Chọn A


Câu 11

Wife: I don’t want to cook because I’m going home late today. - Husband: __________?

  • A.

    Why don’t you want to go home

  • B.

    How about going home today

     

  • C.

    How about eating at home today

  • D.

    Why don’t we order some food today

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Tại sao bạn không muốn về nhà

B. Hôm nay về nhà thì sao

C. Hôm nay ăn ở nhà thì sao

D. Sao hôm nay chúng ta không gọi đồ ăn nhỉ

Wife: I don’t want to cook because I’m going home late today. - Husband: Why don’t we order some food today  ?

(Vợ: Em không muốn nấu ăn vì hôm nay em về nhà muộn. - Chồng: Sao hôm nay chúng ta không gọi đồ ăn nhỉ?)

Chọn D


Câu 12

There was lots of sunshine this weekend, but the temperature ________ got up to 10°C.

  • A.

    even 

  • B.

    only

  • C.

    still

  • D.

    very

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

even: thậm chí

only: chỉ

still: vẫn

very: rất

There was lots of sunshine this weekend, but the temperature only got up to 10°C.

(Cuối tuần nắng nhiều nhưng nhiệt độ chỉ lên tới 10°C.)

Chọn B