Đề bài

Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the questions.


Câu 1

The Imperial ________ of Thăng Long was first built in the 11th century during the Lý Dynasty.

 

  • A.

    Gate 

  • B.

    Palace

  • C.

    Monument

  • D.

    Citadel

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Gate (n): cổng

Palace (n): cung điện

Monument (n): tượng đài

Citadel (n): thành cổ

The Imperial Citadel of Thăng Long was first built in the 11th century during the Lý Dynasty.

(Hoàng thành Thăng Long được xây dựng lần đầu tiên vào thế kỷ 11 dưới thời nhà Lý.)

Chọn D


Câu 2

Twenty-three endangered _________ were found in Phong Nha – Kẻ Bàng National Park.

  • A.

    stones 

  • B.

    landscapes

  • C.

    species

  • D.

    views

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

stones (n): đá

landscapes (n): cảnh quan

species (n): chủng loại

views (n): khung cảnh

Twenty-three endangered species were found in Phong Nha – Kẻ Bàng National Park.

(23 loài có nguy cơ tuyệt chủng đã được tìm thấy ở Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.)

Chọn C


Câu 3

Ecotourism is a useful tool to manage and _________ natural and cultural landscapes.

 

  • A.

    desert

  • B.

    use

  • C.

    release 

  • D.

    conserve

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

desert (n): sa mạc

use (v): sử dụng

release (v): thải ra

conserve (v): bảo tồn

Ecotourism is a useful tool to manage and conserve natural and cultural landscapes.

(Du lịch sinh thái là một công cụ hữu ích để quản lý và bảo tồn cảnh quan thiên nhiên và văn hóa.)

Chọn D


Câu 4

Natural resource managers _________ the needs and behaviors of wildlife.

  • A.

    accept

  • B.

    refuse

  • C.

    threaten

  • D.

    study

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

accept (v): chấp nhận

refuse (v): từ chối

threaten (v): đe dọa

study (v): học

Natural resource managers study the needs and behaviors of wildlife.

(Các nhà quản lý tài nguyên thiên nhiên nghiên cứu nhu cầu và hành vi của động vật hoang dã.)

Chọn D


Câu 5

Scientists have been studying different ecologies __________ the 20th century.

  • A.

    for 

  • B.

    since 

  • C.

    in 

  • D.

    by

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

for: khoảng

since: kể từ

in: trong

by: trước

Scientists have been studying different ecologies since the 20th century.

(Các nhà khoa học đã nghiên cứu các hệ sinh thái khác nhau từ thế kỷ 20.)

Chọn B


Câu 6

Some people __________ down lots of trees along the river for the past two weeks.

 

  • A.

    cut 

  • B.

    are cutting 

  • C.

    have been cutting

  • D.

    have cut

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “for the past two weeks” (trong hai tuần qua) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “people” (con người): S + have + V3/ed.

Some people have been cutting  down lots of trees along the river for the past two weeks.

(Một số người đã chặt rất nhiều cây dọc sông trong hai tuần qua.)

Chọn C


Câu 7

Charles: Do you know that snakehead fish is a dangerous invasive species in the USA? - Valerie: __________.

  • A.

    It tastes delicious

  • B.

    Sorry, but I don’t quite follow you

     

  • C.

    I love fishing 

  • D.

    Yes, I’d love to try fishing

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải chi tiết :

A. Nó có vị rất ngon

B. Xin lỗi, nhưng tôi không theo kịp bạn lắm

C. Tôi thích câu cá

D. Vâng, tôi rất muốn thử câu cá

Charles: Do you know that snakehead fish is a dangerous invasive species in the USA? - Valerie: Sorry, but I don’t quite follow you.

(Charles: Bạn có biết cá lóc là loài xâm lấn nguy hiểm ở Mỹ không? - Valerie: Xin lỗi, nhưng tôi không theo kịp bạn lắm.)

Chọn B


Câu 8

It’s a fact that older siblings have to __________ their younger brothers and sisters while their parents are working.

  • A.

    take care of

  • B.

    rely on

  • C.

    eat out

  • D.

    pay for

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

take care of (phr.v): chăm sóc

rely on (phr.v): dựa dẫm vào

eat out (phr.v): ăn ngoài

pay for (phr.v): chi trả cho

It’s a fact that older siblings have to take care of their younger brothers and sisters while their parents are working.

(Có một thực tế là các anh chị phải chăm sóc các em nhỏ trong khi bố mẹ đi làm.)

Chọn A


Câu 9

When I was at university, I had a _______ as a tutor.

 

  • A.

    career 

  • B.

    part-time job 

  • C.

    recipe 

  • D.

    diary

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

career (n): sự nghiệp

part-time job (n): công việc bán thời gian

recipe (n): công thức nấu ăn

diary (n): nhật kí

When I was at university, I had a part-time job as a tutor.

(Khi còn học đại học, tôi có một công việc bán thời gian là gia sư.)

Chọn B


Câu 10

Lots of students don’t have time to cook, so they often ________.

  • A.

    miss deadlines

  • B.

    take many courses

     

  • C.

    eat out 

  • D.

    run out of money

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

miss deadlines: trễ thời hạn

take many courses: tham gia nhiều khóa học

eat out: ăn ngoài

run out of money: hết tiền

Lots of students don’t have time to cook, so they often eat out.

(Nhiều sinh viên không có thời gian nấu nướng nên thường ra ngoài ăn.)

Chọn C


Câu 11

September is OK, but it’s in December _____ the weather in Vietnam is best.

 

  • A.

    when

  • B.

    that

  • C.

    which

  • D.

    what

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu chẻ

Lời giải chi tiết :

when: khi mà

that: cái mà

which: cái mà

what: cái gì

Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + that + S + V.

September is OK, but it’s in December that the weather in Vietnam is best.

(Tháng 9 thì ổn, nhưng tháng 12 mới là thời tiết đẹp nhất ở Việt Nam.)

Chọn B


Câu 12

Human activities __________ the ecosystem for hundreds of years.

  • A.

    affected 

  • B.

    have affected

  • C.

    affect 

  • D.

    are affecting

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “for hundreds of years” (hàng trăm năm) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “Human activities” (Các hoạt động của con người): S + have + V3/ed.

Human activities have affected the ecosystem for hundreds of years.

(Hoạt động của con người đã ảnh hưởng đến hệ sinh thái trong hàng trăm năm.)

Chọn B