Đề bài

Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the questions.


Câu 1

Cúc Phương National Park is home to several _________ species of animals and plants that don’t live anywhere else in Vietnam.

  • A.

    common

  • B.

    dangerous

  • C.

    extinct 

  • D.

    rare

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

common (adj): phổ biến

dangerous (adj): nguy hiểm

extinct (adj): tuyệt chủng

rare (adj): hiếm

Cúc Phương National Park is home to several rare species of animals and plants that don’t live anywhere else in Vietnam.

(Vườn quốc gia Cúc Phương là nơi sinh sống của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm không sống ở nơi nào khác ở Việt Nam.)

Chọn D


Câu 2

Thiên Cung Cave, a beautiful ________ rock formation, is situated on a small island in Hạ Long Bay.

  • A.

    river 

  • B.

    limestone

  • C.

    forest 

  • D.

    field

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

river (n): sông

limestone (n): đá vôi

forest (n): rừng

field (n): cánh đồng

Thiên Cung Cave, a beautiful limestone rock formation, is situated on a small island in Hạ Long Bay.

(Động Thiên Cung là một khối đá vôi tuyệt đẹp nằm trên một hòn đảo nhỏ ở Vịnh Hạ Long.)

Chọn B


Câu 3

The ________ living by the river has been uprooted and then transported away.

  • A.

    animals

  • B.

    vegetation

  • C.

    fish

  • D.

    insects

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

animals (n): động vật

vegetation (n): thảm thực vật

fish (n): cá

insects (n): côn trùng

The vegetation living by the river has been uprooted and then transported away.

(Thảm thực vật sống ven sông đã bị nhổ bật gốc rồi vận chuyển đi nơi khác.)

Chọn B


Câu 4

Scientists have been developing practical tools and methods to measure the _______ of ecosystem.

  • A.

    harms

  • B.

    significance

  • C.

    health 

  • D.

    role

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

harms (n): sự gây hại

significance (n): đáng kể

health (n): sức khỏe

role (n): vai trò

Scientists have been developing practical tools and methods to measure the health of ecosystems.

(Các nhà khoa học đã và đang phát triển các công cụ và phương pháp thực tế để đo lường sức khỏe của hệ sinh thái.)

Chọn C


Câu 5

Saltwater invasion can be quite _______ to coastal farmers who depend on fresh groundwater.

  • A.

    danger

  • B.

    endanger 

  • C.

    dangerous

  • D.

    dangerously

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

danger (n): mối nguy

endanger (v): gây nguy hiểm

dangerous (adj): nguy hiểm

dangerously (adv): một cách nguy hiểm

Sau động từ tobe “be” cần một tính từ.

Saltwater invasion can be quite dangerous to coastal farmers who depend on fresh groundwater

(Xâm nhập mặn có thể khá nguy hiểm đối với nông dân ven biển phụ thuộc vào nước ngầm)

Chọn C


Câu 6

Allen: Have you ever heard that the speed of ice melting has doubled in the last 20 years? - Becky: _____________.

  • A.

    I’m sorry for that

  • B.

    I totally agree

  • C.

    t’s sad but true

  • D.

    I’m afraid I disagree

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Tôi xin lỗi vì điều đó

B. Tôi hoàn toàn đồng ý

C. Điều đó thật đáng buồn nhưng đúng

D. Tôi e là tôi không đồng ý

 Allen: Have you ever heard that the speed of ice melting has doubled in the last 20 years? - Becky: It’s sad but true.

(Allen: Bạn đã bao giờ nghe nói rằng tốc độ băng tan đã tăng gấp đôi trong 20 năm qua chưa? - Becky: Thật đáng buồn nhưng đó là sự thật.)

Chọn C


Câu 7

Students also need to equip themselves with _________ skills to spend money effectively.

  • A.

    communicative

  • B.

    time management

  • C.

    budgeting

  • D.

    relationship-building

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

communicative (adj): giao tiếp

time management (n): quản lý thời gian

budgeting (n): chi tiêu

relationship-building (n): xây dựng mối quan hệ

Students also need to equip themselves with budgeting skills to spend money effectively.

(Sinh viên cũng cần trang bị cho mình kỹ năng lập ngân sách để tiêu tiền hiệu quả.)

Chọn C


Câu 8

We really appreciate your ______ time correcting our mistakes.

  • A.

    spent 

  • B.

    spending

  • C.

    having spent

  • D.

    to have spend

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: V-ing

Lời giải chi tiết :

Sau động từ “appreciate” (đánh giá cao) cần một động từ ở dạng V-ing.

We really appreciate your spending time correcting our mistakes.

(Chúng tôi thực sự đánh giá cao việc bạn dành thời gian sửa chữa sai lầm của chúng tôi.)

Chọn B


Câu 9

It’s _________ for students to use some apps that remind them of their deadlines.

  • A.

    stressful

  • B.

    bad 

  • C.

    convenient 

  • D.

    basic

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

stressful (adj): căng thẳng

bad (adj): tệ

convenient (adj): tiện lợi

basic (adj): cơ bản

It’s convenient for students to use some apps that remind them of their deadlines.

(Nó thật thuận tiện cho sinh viên khi sử dụng một số ứng dụng nhắc nhở họ về thời hạn.)

Chọn C


Câu 10

Our guide was friendly, but it was the hotel manager ________ was the most helpful.

  • A.

    that

  • B.

    which 

  • C.

    whom  

  • D.

    whose

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu chẻ

Lời giải chi tiết :

that: cái / người mà

which: cái mà

whom: người mà (tân ngữ)

whose: người mà có (sở hữu)

Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + that + S + V.

Our guide was friendly, but it was the hotel manager that was the most helpful.

(Hướng dẫn viên của chúng tôi rất thân thiện, nhưng người quản lý khách sạn là người hữu ích nhất.)

Chọn A


Câu 11

Tourism companies ________ promote the historical sites in their country.

  • A.

    shouldn’t 

  • B.

    should

  • C.

    must

  • D.

    mustn’t

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

shouldn’t: không nên

should: nên

must: phải

mustn’t: không được

Tourism companies should promote the historical sites in their country.

(Các công ty du lịch nên quảng bá các di tích lịch sử ở đất nước họ.)

Chọn B


Câu 12

The foreign species ____________ across the country since January.

  • A.

    had spread

  • B.

    are spreading 

  • C.

    have been spreading

  • D.

    spread

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “since” (kể từ) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số nhiều “species” (những chủng loài): S + have + V3/ed.

The foreign species have been spreading across the country since January.

(Các loài ngoại lai đã lan rộng khắp đất nước kể từ tháng Giêng.)

Chọn C