Đề bài

Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the questions.


Câu 1

The Asian elephant is considered to be a(n) ________ species by the WWF (World Wildlife Fund).

  • A.

    cute

  • B.

    old 

  • C.

    endangered 

  • D.

    dangerous

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

cute (adj): dễ thương

old (adj): cũ

endangered (adj): bị nguy hiểm

dangerous (adj): nguy hiểm

The Asian elephant is considered to be an endangered species by the WWF (World Wildlife Fund).

(Voi châu Á được WWF (Quỹ Động vật hoang dã Thế giới) coi là loài có nguy cơ tuyệt chủng.)

Chọn C


Câu 2

The Grand _________ is located in the state of Arizona, the United States.

  • A.

    Cliff 

  • B.

    River

  • C.

    Mountain

  • D.

    Canyon

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Cliff (n): vách đá

River (n): sông

Mountain (n): ngọn núi

Canyon (n): hẻm núi

The Grand Canyon is located in the state of Arizona, the United States.

(Hẻm núi Grand nằm ở bang Arizona, Hoa Kỳ.)

Chọn D


Câu 3

Hạ Long Bay is the product of geological _________ that lasted more than 500 million years.

  • A.

    processes 

  • B.

    projects 

  • C.

    programs 

  • D.

    progress

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

processes (n): quá trình

projects (n): dự án

programs (n): chương trình

progress (n): sự tiến bộ

Hạ Long Bay is the product of geological processes that lasted more than 500 million years.

(Vịnh Hạ Long là sản phẩm của quá trình địa chất kéo dài hơn 500 triệu năm.)

Chọn A


Câu 4

You _________ wear shorts when visiting religious sites like pagodas.

  • A.

    should

  • B.

    shouldn't 

  • C.

    should have 

  • D.

    shouldn't have

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc đưa ra lời khuyên với “should” (nên) ở dạng phủ định: S + shouldn’t + Vo (nguyên thể).

You shouldn’t wear shorts when visiting religious sites like pagodas.

(Bạn không nên mặc quần short khi đến thăm các địa điểm tôn giáo như chùa.)

Chọn B


Câu 5

Mike: How do you think we’ll get to Quảng Bình? - Holly: _________

  • A.

    I think so. 

  • B.

    No problem. 

  • C.

    By train. 

  • D.

    This Saturday.

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

Tôi nghĩ vậy.

Không vấn đề gì.

Bằng xe lửa.

Thứ Bảy tuần này.

Mike: How do you think we’ll get to Quảng Bình? - Holly: By train.

(Mike: Bạn nghĩ chúng ta sẽ tới Quảng Bình bằng cách nào? - Holly: Bằng tàu hỏa.)

Chọn C


Câu 6

One of the factors that causes a species to become endangered is habitat _________.

  • A.

    loss 

  • B.

    protection 

  • C.

    management  

  • D.

    preservation

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

loss (n): sự mất đi

protection (n): sự bảo vệ

management (n): sự quản lý

preservation (n): sự bảo tồn

One of the factors that causes a species to become endangered is habitat loss.

(Một trong những yếu tố khiến một loài trở nên nguy cấp là mất môi trường sống.)

Chọn A


Câu 7

If we are not careful, our _______ could be harmful to some freshwater species.

  • A.

    active 

  • B.

    activities

  • C.

    activists 

  • D.

    inactive

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

active (adj): năng động

activities (n): hoạt động

activists (n): các nhà hoạt động

inactive (adj): bất hoạt

Sau tính từ sở hữu “our” cần danh từ.

If we are not careful, our activities could be harmful to some freshwater species.

(Nếu không cẩn thận, hoạt động của chúng ta có thể gây hại cho một số loài nước ngọt.)

Chọn B


Câu 8

In order to deal with the deadlines of assignments, students must have __________ skills.

  • A.

    communicative 

  • B.

    time management

  • C.

    computer 

  • D.

    stress management

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

communicative (adj): giao tiếp

time management (n): quản lý thời gian

computer (n): máy tính

stress management (n): quản lý căng thẳng

In order to deal with the deadlines of assignments, students must have time management skills.

(Để giải quyết được thời hạn làm bài, học sinh phải có kỹ năng quản lý thời gian.)

Chọn B


Câu 9

I really enjoy ________ on the assignment with you.

  • A.

    worked

  • B.

    work

  • C.

    have worked 

  • D.

    having worked

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ

Lời giải chi tiết :

Theo sau động từ “enjoy” (thích) cần một động từ ở dạng V-ing.

I really enjoy having worked on the assignment with you.

(Tôi thực sự thích làm việc với bạn.)

Chọn D


Câu 10

I still have to ________ my parents for the tuition fee because I haven’t been able to make money yet.

  • A.

    take care of 

  • B.

    rely on

  • C.

    eat out

  • D.

    pay for

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

take care of (phr.v): chăm sóc

rely on (phr.v): dựa vào

eat out (phr.v): ăn ở ngoài

pay for (phr.v): chi trả cho

I still have to rely on my parents for the tuition fee because I haven’t been able to make money yet.

(Tôi vẫn phải dựa vào bố mẹ đóng học phí vì tôi vẫn chưa kiếm được tiền.)

Chọn B


Câu 11

It’s not ________ to speak a foreign language like a native speaker.

  • A.

    good 

  • B.

    bad 

  • C.

    convenient 

  • D.

    easy

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

good (adj): tốt

bad (adj): tệ

convenient (adj): tiện lợi

easy (adj): dễ

It’s not easy to speak a foreign language like a native speaker.

(Để nói được ngoại ngữ như người bản xứ không phải là điều dễ dàng.)

Chọn D


Câu 12

Aaron: I have a terrible headache. - Lincoln: ___________?

  • A.

    Why don’t you get some rest

  • B.

    Why don't you wake up early

     

  • C.

    Do you want me to close the door

  • D.

    Do you want to see a dentist

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Tại sao bạn không nghỉ ngơi một chút

B. Sao bạn không dậy sớm

C. Bạn có muốn tôi đóng cửa lại không

D. Bạn có muốn gặp nha sĩ không

Aaron: I have a terrible headache. - Lincoln: Why don’t you get some rest?

(Aaron: Tôi bị đau đầu khủng khiếp. - Lincoln: Sao anh không nghỉ ngơi đi?)

Chọn A