Đề bài

Rearrange the given words to make complete sentences. Do not change the given words

36. friends / I / every day / like / to / it’s / chat / with / connected / . / my / on / my / because / a / good / phone / way / to / stay /

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Kiến thức: Cấu trúc câu

Lời giải chi tiết :

36. “stay connected with sb”: duy trì kết nối với ai.

Đáp án: I like to chat on my phone because it's a good way to stay connected with my friends every day.

(Tôi thích trò chuyện trên điện thoại vì đó là cách tốt để duy trì kết nối với bạn bè mỗi ngày.)

37. shelter / approached / As / inside / sought / people / storm / homes. / the / their

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

37. Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

Đáp án: As the storm approached, people sought shelter inside their homes.

(Khi cơn bão đến gần, người dân tìm nơi trú ẩn trong nhà.)

38. most / watching / form / popular / among / TV / young people / the / is / of / entertainment.

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh nhất

Lời giải chi tiết :

38. Dạng so sánh nhất: “The most + adj + N”. Cấu trúc “form + of + sth”: hình thức, dạng gì.

Đáp án: The most popular form of entertainment among young people is watching TV.

(Hình thức giải trí phổ biến nhất của giới trẻ là xem TV.)

39. To / yourself. / successful / in / you / be / school, / goals / for / set / must

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

39. must + V-inf: phải làm gì

Đáp án: To be successful in school, you must set goals for yourself.

(Để thành công ở trường, bạn phải đặt mục tiêu cho chính mình.)

40. printer / home / he / have / doesn’t / a / at / he / to / the / library / goes / usually / documents / his / print / to / .

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu ghép

Lời giải chi tiết :

40. Từ nối “so” đứng sau một dấu phẩy “,” và đứng giữa hai mệnh đề mang nghĩa “do đó”.

Đáp án: He doesn't have a printer at home, so he usually goes to the library to print his documents.

(Ở nhà anh ấy không có máy in nên anh ấy thường đến thư viện để in tài liệu.)