Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.


Câu 1

She _______ taking selfies with a selfie stick. She thinks it’s strange.

  • A.

    don’t like

  • B.

    doesn’t like

  • C.

    isn’t liking

  • D.

    not like

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “She”, câu ở dạng phủ định => cần chia động từ thành “doesn’t like”.

She doesn’t like taking selfies with a selfie stick. She thinks it’s strange.

(Cô ấy không thích chụp ảnh selfie bằng gậy selfie. Cô ấy nghĩ nó thật kỳ lạ.)

Đáp án: B


Câu 2

He always plugs his phone into the _______ before he goes to bed.

  • A.

    charger

  • B.

    battery

  • C.

    electricity

  • D.

    cable

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

charger (n): bộ sạc

battery (n): pin

electricity (n): điện

cable (n): cáp

He always plugs his phone into the charger before he goes to bed.

(Anh ấy luôn cắm sạc điện thoại trước khi đi ngủ.)

Đáp án: A


Câu 3

Nam: Do you know how to use this electronic dictionary?  - Kevin: __________.

  • A.

    Yes, I do.

  • B.

    Yes, he does.

  • C.

    No, you don’t. 

  • D.

    No, I am not.

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi “Yes/No”

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi “Do you…?” => câu trả lời “Yes, I do” hoặc “No, I don’t”.

Yes, I do: Vâng, tôi có.

Yes, he does: Vâng, anh ấy có.

No, you don’t: Không, bạn không.

No, I am not: Không, tôi không (dùng với câu hỏi “Are you…?)

Nam: Do you know how to use this electronic dictionary?  - Kevin: Yes, I do.

(Nam: Bạn có biết cách sử dụng từ điển điện tử này không? - Kevin: Vâng, tôi biết.)

Đáp án: A


Câu 4

The survival instructor taught us how to __________ a fire in different weather conditions.

  • A.

    set

  • B.

    make

  • C.

    raise

  • D.

    create

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Cụm động từ “make a fire”: đốt lửa, nổi lửa, tạo ra lửa.

The survival instructor taught us how to make a fire in different weather conditions.

(Người hướng dẫn sinh tồn đã dạy chúng tôi cách tạo ra lửa trong các điều kiện thời tiết khác nhau.)

Đáp án: B


Câu 5

As we were hiking up the mountain, the weather turned __________. We could hardly see anything.

  • A.

    rainy 

  • B.

    snowy

  • C.

    sunny

  • D.

    foggy

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

rainy (adj): mưa

snowy (adj): có tuyết

sunny (adj): nắng

foggy (adj): có sương mù

As we were hiking up the mountain, the weather turned foggy. We could hardly see anything.

(Khi chúng tôi đang leo núi thì trời có sương mù. Chúng tôi khó có thể nhìn thấy gì.)

Đáp án: D


Câu 6

Yesterday, we __________ a group of wild animals during our nature hike.

  • A.

    saw

  • B.

    see

  • C.

    are seeing

  • D.

    have seen

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Câu có trạng từ “yesterday” (ngày hôm qua) => động từ chia quá khứ đơn.

saw (quá khứ đơn)

see (hiện tại đơn)

are seeing (hiện tại tiếp diễn)

have seen (hiện tai hoàn thành)

Yesterday, we saw a group of wild animals during our nature hike.

(Hôm qua, chúng tôi nhìn thấy một nhóm động vật hoang dã trong chuyến đi khám phá thiên nhiên.)

Đáp án: A


Câu 7

Right now, there _________ a lot of news about the bad weather this week.

  • A.

    is 

  • B.

    are

  • C.

    be

  • D.

    was

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì của động từ

Lời giải chi tiết :

Câu có “Right now” (ngay lúc này) => động từ chia thì hiện tại. Danh từ “news” là danh từ không đếm được => động từ luôn ở dạng số ít.

Right now, there is a lot of news about the bad weather this week.

(Hiện tại có rất nhiều tin tức về thời tiết xấu trong tuần này.)

Đáp án: A


Câu 8

After looking at the negative film __________, I decide not to watch it.

  • A.

    characters

  • B.

    producers

  • C.

    reviews

  • D.

    episodes

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

characters (n): nhân vật

producers (n): nhà sản xuất

reviews (n): đánh giá

episodes (n): tập

After looking at the negative film reviews, I decide not to watch it.

(Sau khi xem những nhận xét tiêu cực về phim, tôi quyết định không xem nó.)

Đáp án: C


Câu 9

I believe that we should use social media carefully and __________ does my teacher.

  • A.

    so

  • B.

    too 

  • C.

    either 

  • D.

    neither

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc câu đồng tình

Lời giải chi tiết :

Vế sau diễn tả sự đồng tình với vế trước; câu ở dạng khẳng định => dùng “so”. Cấu trúc “so do/does + S”: ai đó/cái gì cũng vậy.

I believe that we should use social media carefully and so does my teacher.

(Tôi tin rằng chúng ta nên sử dụng mạng xã hội một cách cẩn thận và giáo viên của tôi cũng vậy.)

Đáp án: A


Câu 10

My friend, Nam, faces a lot of __________ pressure. He isn’t allowed to go out with his friends, and to keep secrets from his parents.

  • A.

    parental

  • B.

    peer 

  • C.

    friend 

  • D.

    teacher

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

parental (adj): cha mẹ

peer (n): đồng trang lứa

friend (n): bạn bè

teacher (n): giáo viên

My friend, Nam, faces a lot of parental pressure. He isn’t allowed to go out with his friends, and to keep secrets from his parents.

(Bạn tôi, Nam, phải đối mặt với rất nhiều áp lực của cha mẹ. Anh ấy không được phép đi chơi với bạn bè và giữ bí mật với bố mẹ.)

Đáp án: A