Đề bài

Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm của AB, J là điểm thuộc cạnh AD sao cho JA=3JDJA=3JD. Giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (BDC) là:

  • A.
    Giao điểm của IJ và BC.
  • B.
    Giao điểm của IJ và DC.    
  • C.
    Giao điểm của IJ và AB.
  • D.
    Giao điểm của IJ và DB.
Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức về cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng: Để tìm giao điểm của đường thẳng a và mặt phẳng (α)(α) ta làm như sau:

+ Tìm trong mặt phẳng (α)(α) đường thẳng b sao cho b cắt a tại A.

+ Khi đó, A là giao điểm của đường thẳng a và mặt phẳng (α)(α).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Trong mặt phẳng (ABD), gọi E là giao điểm của IJ và BD.

Ta có: {EIJEBD(CBD){EIJEBD(CBD) nên E là giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (BDC).

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Một cung của đường tròn bán kính R và có số đo αα rad thì có độ dài là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nghiệm của phương trình cosx=1cosx=1 là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Hàm số y=tanxy=tanx đồng biến trên:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Dãy số nào dưới đây được viết dưới dạng hệ thức truy hồi?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Biết limn+un=+,limn+vn=a<0limn+un=+,limn+vn=a<0. Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cấp số nhân lùi vô hạn (un)(un) với công bội q, số hạng đầu u1u1 thì có tổng là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giá trị của limn+(23)nlimn+(23)n bằng:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giá trị của limx13(3x+2)limx13(3x+2) là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Chọn đáp án đúng.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Hình gồm bốn tam giác ABC, ACD, ABD và BCD được gọi là hình gì?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho trước, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Hình hộp này có bao nhiêu đường chéo?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chọn đáp án đúng.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Giá trị của biểu thức cos(π2α)sin(πα)cos(π2α)sin(πα) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho tam giác ABC. Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>