Đề bài

Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences.

31. can/ if/ low-sugar diets./ be controlled/ a person/ Blood sugar levels/ follows

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

31. Cấu trúc S1 + will/can/may/might… + V0 if S2 + Vs-es + …

Đáp án: Blood sugar levels can be controlled if a person follows low-sugar diets.

Tạm dịch: Mức đường huyết có thể được kiểm soát nếu một người tuân theo chế độ ăn ít bột đường.

32. considered/ sometimes/ are/ Teenagers’ clothes/ unsuitable/ viewpoint./ from/ their parents’

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu bị động ở thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

32. Cấu trúc S + am/is/are + V3/ed + ….

Đáp án: Teenagers’ clothes are sometimes considered unsuitable from their parents’ viewpoints.

Tạm dịch: Quần áo của thiếu niên đôi khi bị coi là không phù hợp theo quan điểm của các bậc phụ huynh.

33. stir-fried/ comes/ noodle dish./ is/ delicious/ Pad Thai/ a/ which/ from/ Thailand

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Lời giải chi tiết :

33. Mệnh đề quan hệ với which: ….N (thing) + Which + V + O.

Đáp án: Pad Thai is a delicious stir-fried noodle dish which comes from Thailand.

Tạm dịch: Pad Thái là một món mì xào ngon miệng có nguồn gốc từ Thái Lan.

34. of/ old big/ The Plain of Jars/ for/ stone jars./ famous/ in Laos/ is/ thousands

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Sắp xếp câu

Lời giải chi tiết :

34. famous for sth: nổi tiếng với điều gì đó.

Đáp án: The Plain of Jars in Laos is famous for thousands of old big stone jars.

Tạm dịch: Cánh đồng Chum ở Lào nổi tiếng với hàng ngàn chum đá cổ lớn.

35. enough sleep/ A person/ can/ that/ has/ getting/ avoid/ effectivel`y./ stressed

Đáp án:

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Lời giải chi tiết :

35. Mệnh đề quan hệ với that: ….N (thing) + that + V + O.

Đáp án: A person that has enough sleep can avoid getting stressed effectively.

Tạm dịch: Một người ngủ đủ giác có thể tránh bị căng thẳng hiệu quả.