Choose the correct answer.
Sharks are scary. Many people are scared of _____.
a. it
b. me
c. them
c. them
Trong câu này vị trí còn trống cuối câu là vị trí của một tân ngữ, nó thay thế cho danh từ số nhiều “sharks”, trong 3 phương án chỉ có “them” là tân ngữ có thể thay thế được cho danh từ số nhiều. Vậy nên đáp án đúng là c.
Sharks are scary. Many people are scared of them. (Những con cá mập rất đáng sợ. Nhiều người sợ chúng.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Write the words in the correct box.
(Viết các từ vào đúng ô có chứa tiêu đề tương tự.)

1: Match and say.
(Nối và nói.)

2: Listen and write.
(Nghe và điền.)
3: Listen and follow.
(Nghe và đi theo chỉ dẫn.)
4: Colour letters from Qq to Zz.
(Tô màu các chữ cái từ Q đến Z.)
A. Look and read. Put a tick or a cross.
(Nhìn và đọc.Đánh dấu tích hoặc dầu nhân.)

1: Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Write the words in the correct box.
(Điền các từ đã cho dưới đây vào đúng ô.)
1: Do the crossword.
(Hoàn thành các ô chữ.)
1. Look, write and read.
(Nhìn, viết và đọc.)
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
2. Look, write and read.
(Nhìn, viết và đọc.)
1. Look, write and read.
(Nhìn, viết và đọc. )

2. Do the puzzle.
(Giải ô chữ.)

3. Write the words in the correct box
(Viết các từ vào đúng ô.)
1. Find, circle and match.
(Tìm, khoanh tròn, và nối.)
3. Look and match.
(Nhìn và nối.)
1. Find, circle.
(Tìm, khoanh tròn.)
Read and match.
Read given word. Choose a correct sentence.
I/like/.
Match.
Read and match.
Odd one out.
Choose the missing letter.
cur_y
Choose the correct answer.
Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word.
Rearrange letters to make correct names.
Odd one out.
Odd one out.
Choose the missing letter.
ca_inet