Đề bài

Tất cả có bao nhiêu chấm tròn?  

4 x 5

4 x 4

4 + 4 + 4 + 4 + 4

5 x 5

Đáp án

4 x 5

4 x 4

4 + 4 + 4 + 4 + 4

5 x 5

Phương pháp giải

- Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn, có 5 tấm bìa.

- Để có thể tính tổng các chấm tròn, em có thể sử dụng những phép tính nào.

- Chọn các phép tính chính xác.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Để có thể tính tổng các chấm tròn, ta có thể sử dụng hai cách sau:

Cách 1: Cộng tổng các chấm tròn: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20

Cách 2: Vì 4 chấm tròn được lấy 5 lần: 4 x 5 = 20

Chọn đáp án: 4 x 5 và 4 + 4 + 4 + 4 + 4

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.

b) Viết phép nhân 5 x 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính (theo mẫu).

a) 5 × 4                                b) 8 × 2.

c) 3 × 6                                d) 4 × 3

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 7 × 3              b) 8 × 4                 c) 6 × 5

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 3 × 4

b) 9 × 2

c) 6 × 5

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Xem hình rồi nói (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):

a) 2 + 2 + 2 = 6

b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40

c) 9 + 9 = 18

d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn tổng ứng với phép nhân:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Nêu phép tính nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

 Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Viết phép nhân.

a) Số bàn tay của 4 bạn

              .?. × .?.

b) Số ngón tay của 8 bàn tay

              .?. × .?.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính:

a) 7 × 2

b) 6 × 3

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Làm theo mẫu.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết phép nhân.

Mẫu:

10 + 10 + 10 + 10 = 10 × 4

a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7

b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4

c) 9 + 9 + 9

d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính:

Mẫu: 3 × 6 = ?

        3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18

       3 × 6 = 18

a) 5 × 4                            b) 2 × 5

c) 8 × 2                           d) 3 × 3

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính để biết mỗi con chim sẽ bay đến cây nào.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Viết phép nhân.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Điền số thích hợp vào dấu “.?.”.

Có ?. nhóm, mỗi nhóm có .?. bạn.

.?. được lấy .?. lần.

.?. × .?. = .?.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Viết phép nhân.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Vẽ hình em thích (hình tròn, hình tam giác, con vật, ...) thể hiện phép nhân 2 × 3.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tìm hình ảnh phù hợp với phép tính.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Làm theo mẫu.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Có bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Làm theo mẫu.

Mẫu:

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Xem lời giải >>