Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
watched
-
B.
practiced
-
C.
introduced
-
D.
cleaned
watched/wɒʧt/
practiced/ˈpræktɪst/
introduced/ˌɪntrəˈdjuːst/
cleaned /kliːnd/
Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
3. PRONUNCIATION: -ed endings
(PHÁT ÂM: kết thúc bằng -ed)
Listen and repeat the words. Which letters come before the -ed ending in list 3?
(Lắng nghe và nhắc lại các từ. Những chữ cái nào đứng trước đuôi -ed trong danh sách 3?)
1. /t/ practised, watched
2. /d/ travelled, played
3. /ɪd/ started, decided
Pronunciation -ed ending (Past Simple)
(Phát âm âm cuối “ed” (Quá khứ đơn))
Write the verbs in the correct box in the Past Pimple.
(Viết các động từ vào ô đúng trong khung ở dạng quá khứ đơn.)
Listen and repeat.
(Nghe và đọc lại.)
promise love visit look borrow kiss walk end sound hope clean |
/t/ verbs ending in unvoiced sounds |
/d/ verbs ending in voiced sounds |
/id/ verbs ending in /t/ & /d/ sounds |
promised,...
|
loved,... |
visited,... |
2. Study the Grammar A box. Write the Past Simple form of the verbs below.
Find them in the dialogue and check.
(Học hộp Grammar A. Hãy viết lại các động từ bên dưới theo dạng quá khứ. Tìm lại những từ trong dạng quá khứ ấy trong đoạn hội thoại và kiểm tra xem các em đã làm đúng chưa)
ask happen move start stop
try walk want