Bài 4 trang 169 SGK Đại số và Giải tích 11


Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT

Gửi góp ý cho Loigiaihay.com và nhận về những phần quà hấp dẫn

Đề bài

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

\(\begin{array}{l}
a)\,\,y = \left( {9 - 2x} \right)\left( {2{x^3} - 9{x^2} + 1} \right)\\
b)\,\,y = \left( {6\sqrt x - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)\left( {7x - 3} \right)\\
c)\,\,y = \left( {x - 2} \right)\sqrt {{x^2} + 1} \\
d)\,y = {\tan ^2}x - {\cot}{x^2}\\
e)\,\,y = \cos \dfrac{x}{{1 + x}}
\end{array}\)

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các quy tắc tính đạo hàm của tích, thương, quy tắc tính đạo hàm hàm số hợp và bảng đạo hàm cơ bản.

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}
a)\,\,y = \left( {9 - 2x} \right)\left( {2{x^3} - 9{x^2} + 1} \right)\\y' = \left( {9 - 2x} \right)'\left( {2{x^3} - 9{x^2} + 1} \right) \\+ \left( {9 - 2x} \right)\left( {2{x^3} - 9{x^2} + 1} \right)'\\
= - 2\left( {2{x^3} - 9{x^2} + 1} \right) + \left( {9 - 2x} \right)\left( {6{x^2} - 18x} \right)\\
= - 4{x^3} + 18{x^2} - 2 + 54{x^2} - 162x - 12{x^3} + 36{x^2}\\
= - 16{x^3} + 108{x^2} - 162x - 2\\
b)\,\,y = \left( {6\sqrt x - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)\left( {7x - 3} \right)\\y' = \left( {6\sqrt x  - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)'\left( {7x - 3} \right) + \left( {6\sqrt x  - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)\left( {7x - 3} \right)'\\
 = \left( {6.\dfrac{1}{{2\sqrt x }} - \dfrac{{ - \left( {{x^2}} \right)'}}{{{{\left( {{x^2}} \right)}^2}}}} \right)\left( {7x - 3} \right) + \left( {6\sqrt x  - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right).7\\ = \left( {\dfrac{3}{{\sqrt x }} + \dfrac{{2x}}{{{x^4}}}} \right)\left( {7x - 3} \right) + 7\left( {6\sqrt x  - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)\\= \left( {\dfrac{3}{{\sqrt x }} + \dfrac{2}{{{x^3}}}} \right)\left( {7x - 3} \right) + 7\left( {6\sqrt x - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)\\
= 21\sqrt x - \dfrac{9}{{\sqrt x }} + \dfrac{{14}}{{{x^2}}} - \dfrac{6}{{{x^3}}} + 42\sqrt x - \dfrac{7}{{{x^2}}}\\
= \dfrac{{ - 6}}{{{x^3}}} + \dfrac{7}{{{x^2}}} + 63\sqrt x - \dfrac{9}{{\sqrt x }}\\
c)\,\,y = \left( {x - 2} \right)\sqrt {{x^2} + 1} \\y' = \left( {x - 2} \right)'\sqrt {{x^2} + 1}  + \left( {x - 2} \right)\left( {\sqrt {{x^2} + 1} } \right)'\\ = 1.\sqrt {{x^2} + 1}  + \left( {x - 2} \right).\dfrac{{\left( {{x^2} + 1} \right)'}}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }} \\= \sqrt {{x^2} + 1}  + \left( {x - 2} \right).\dfrac{{2x}}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}\\
 = \sqrt {{x^2} + 1} + \left( {x - 2} \right)\dfrac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\\
 = \dfrac{{{x^2} + 1 + {x^2} - 2x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\\
= \dfrac{{2{x^2} - 2x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\\
d)\,y = {\tan ^2}x - \cot {x^2}\\y' = \left( {{{\tan }^2}x} \right)' - \left( {\cot {x^2}} \right)'\\ = 2\tan x.\left( {\tan x} \right)'  - \left( {{x^2}} \right)'.\dfrac{{ - 1}}{{\sin ^2 {x^2}}}\\
= 2\tan x.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{{2x}}{{{{\sin }^2}x^2}}\\
 = \dfrac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}} + \dfrac{{2x}}{{{{\sin }^2}x^2}}\\
e)y = \cos \dfrac{x}{{1 + x}}\\y' = \left( {\dfrac{x}{{x + 1}}} \right)'.\left( { - \sin \dfrac{x}{{x + 1}}} \right)\\ =  - \sin \left( {\dfrac{x}{{1 + x}}} \right).\dfrac{{\left( x \right)'\left( {1 + x} \right) - x.\left( {1 + x} \right)'}}{{{{\left( {1 + x} \right)}^2}}}\\
= - \sin \dfrac{x}{{1 + x}}.\left( {\dfrac{{1 + x - x}}{{{{\left( {1 + x} \right)}^2}}}} \right)\\
= - \dfrac{1}{{{{\left( {1 + x} \right)}^2}}}.\sin \dfrac{x}{{1 + x}}
\end{array}\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.2 trên 42 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 11 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Bài viết mới nhất

Sự tích hoa sen - Truyện cổ tích

Sự tích hoa dạ lan hương - Truyện cổ tích

Sự tích cây huyết dụ - Truyện cổ tích

Sự tích quả dưa bở - Truyện cổ tích

Sự tích cá chép hóa rồng - Truyện cổ tích

3+ Dẫn chứng về Tư duy đổi mới hay nhất

3+ Dẫn chứng về Hiện tượng fan cuồng hay nhất

3+ Dẫn chứng về Tha thứ hay nhất

3+ Dẫn chứng về Tự do hay nhất

3+ Dẫn chứng về Giữ lời hứa hay nhất