Đề kiểm tra học kì 1 - Đề số 02

Số câu: 25 câuThời gian làm bài: 45 phút

Phạm vi kiểm tra: Ôn tập từ bài A1 đến A14

Câu 1 Nhận biết

Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công cơ học?


Câu 3 Thông hiểu

Quan sát một vật thả rơi trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lý nào thay đổi?


Câu 4 Thông hiểu

Một vật có trọng lượng \(2N\) trượt trên mặt bàn nằm ngang được \(0.5m\). Công của trọng lực là:


Câu 5 Thông hiểu

Một vật đặt trên mặt bàn nằn ngang. Dùng tay đẩy vật để truyền cho nó một vận tốc. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì


Câu 7 Thông hiểu
Câu 11 Nhận biết

Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?


Câu 13 Nhận biết

Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây công thức nào đúng.


Câu 14 Vận dụng

Một người đi bộ với vận tốc \(4,4km/h\). Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là bao nhiêu \(km\), biết thời gian cần đi từ nhà đến nơi làm việc là \(15\) phút? Hãy chọn câu đúng.


Câu 15 Vận dụng

Máy bay bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài \(1400km\) mất thời gian \(1giờ 45 phút\). Vận tốc của máy bay là:


Câu 16 Vận dụng

Một học sinh đi đến trường bằng xe đạp, quãng đường đầu dài \(3km\) đi trong \(10\) phút, quãng đường sau dài \(2km\) đi trong \(5\) phút. Vận tốc trung bình của học sinh trên mỗi đoạn đường và cả đoạn đường lần lượt là:


Câu 17 Vận dụng

Có hai lực cùng tác dụng lên một vật như hình vẽ bên. Lực tổng hợp tác dụng lên vật là


Câu 18 Vận dụng

Treo một vật vào một lực kế thấy lực kế chỉ \(20N\). Khối lượng vật là bao nhiêu?


Câu 19 Vận dụng

Một ô tô chuyển động đều, lực kéo của động cơ là \(1000N\). Độ lớn của lực ma sát là:


Câu 20 Vận dụng

Vật thứ nhất có khối lượng \({m_1} = 0,5{\rm{ }}kg\), vật thứ hai có khối lượng \(1kg\). Hãy so sánh áp suất \({p_1}\)  và \({p_2}\) của hai vật trên mặt sàn nằm ngang.


Câu 21 Vận dụng

Ba bình 1, 2, 3 cùng đựng nước như hình. Áp suất của nước lên đáy bình nào lớn nhất?


Câu 22 Vận dụng

\(1c{m^3}\) nhôm (có trọng lượng riêng \(27000N/{m^3}\)) và \(1c{m^3}\) thép (trọng lượng riêng \(78500N/{m^3}\)) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?


Câu 23 Vận dụng

Một chiếc xà lan có dạng hình hộp dài $4m$, rộng $2m$. Biết xà lan lơ lửng trong nước $0,5m$ ; khối lượng riêng của nước \(1000kg/{m^3}\). Xà lan có trọng lượng bao nhiêu? Hãy chọn câu đúng


Câu 24 Vận dụng

Công của lực nâng búa máy có khối lượng \(20\) tấn lên cao \(120cm\):


Câu 25 Vận dụng

Người ta kéo đều một vật có khối lượng \(m = 75kg\) lên mặt phẳng nghiêng dài \(10m\), cao\(1,5m\). Lực cản do ma sát là \({F_C} = 20N\). Công của người kéo thực hiện là: