Đề kiểm tra giữa học kì 1 - Đề số 01

Số câu: 25 câuThời gian làm bài: 45 phút

Phạm vi kiểm tra: Ôn tập từ bài A1 đến A7

Câu 2 Thông hiểu

Một tàu hỏa đang di chuyển từ Bắc vô Nam, người lái tàu chuyển động so với:

I/ Hành khách trên xe.

II/ Đầu tàu

III/Một người đi xe đạp trên đường

IV/ Cột mốc


Câu 6 Nhận biết

Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chôc trống cho đúng ý nghĩa vật lý.

"Lực và vận tốc là các đại lượng ......."


Câu 8 Thông hiểu

Vận tốc cho biết gì?

I. Tính nhanh hay chậm của chuyển động

II. Quãng đường đi được

III. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian

IV. Tác dụng của vật này lên vật khác


Câu 12 Nhận biết

Đơn vị của vận tốc là:


Câu 13 Thông hiểu

Hai ô tô chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một ngôi nhà. Phát biểu nào dưới đây là đúng?


Câu 15 Vận dụng

Một người đi quãng đường dài \(1,5km\) với vận tốc \(10m/s\). Thời gian để người đó đi hết quãng đường là:


Câu 16 Vận dụng

Bánh xe của một ô tô du lịch có bán kính \(25cm\). Nếu xe chạy với vận tốc \(54km/h\) thì số vòng quay bánh xe mỗi một giờ là bao nhiêu? Lấy \(\pi  = 3,14\)


Câu 17 Vận dụng

Nam đứng gần \(1\) giếng và hét lên một tiếng, sau \(0,5\) giây kể từ khi hét Nam nghe thấy tiếng vọng lại từ  đáy giếng. Hỏi chiều sâu giếng là bao nhiêu? Biết vận tốc của âm thanh trong không khí là \(330m/s\)


Câu 18 Vận dụng

Một người đi quãng đường dài \(1,5km\) với vận tốc \(5m/s\). Thời gian để người đó đi hết quãng đường là:


Câu 19 Vận dụng

Một người đi bộ trên đoạn đường \(ABC\). Biết trên đoạn đường \(AB\) người đó đi với vận tốc \(10km/h\), trong thời gian \({t_1} = 30\) phút; trên đoạn đường \(BC\) người đó đi với vận tốc \(8km/h\), trong thời gian \({t_2} = 15\) phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường \(ABC\) là:


Câu 20 Vận dụng

Một người đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc \(12km/h\) . Biết vận tốc trung bình cả đoạn đường là \(8km/h\) . Vận tốc người đó đi nửa đoạn đường sau là:


Câu 21 Vận dụng

Hai bến sông A và B cách nhau \(24{\rm{ }}km\), dòng nước chảy đều theo hướng \(A\) đến \(B\) với vận tốc \(6km/h\). Một canô đi từ A đến B mất \(1h\). Cũng với canô đó đi ngược dòng mất bao lâu? Biết công suất máy của canô là không đổi.


Câu 23 Vận dụng

Hình nào sau đây biểu diễn đúng lực kéo F tác dụng lên vật theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 20N?


Câu 24 Vận dụng

Treo một vật vào một lực kế thấy lực kế chỉ \(30N\). Khối lượng vật là bao nhiêu?


Câu 25 Vận dụng

Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là \(500N\). Độ lớn của lực ma sát là: