Vở bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school - Trường học mới của tôi

Writing - Trang 9 Unit 1 VBT tiếng anh 6 mới


Make sentences using the words and phrases given (Tạo câu với từ cho sẵn)

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Task 1: Make sentences using the words and phrases given

(Tạo câu với từ cho sẵn)

Lời giải chi tiết:

1. He / excited / about / his / first / day / school/.

=> He is excited about his first day at school.

Tạm dịch: Anh ấy háo hức trong ngày đầu tiên đến trường.

2. He/ wear/ a/ new/ uniform/ today/.

=> He is wearing a new uniform today.

Tạm dịch: Anh ấy mặc đồng phục mới vào hôm nay.

3. All/ subject/ his/ new/ school/ interesting/.

=> All the subject at his new school are interesting.

Tạm dịch: Tất cả các môn học ở trường mới của anh ấy đều thú vị.

4. He/ have/ new/ notebooks/ textbooks/ pens and pencils/ in/ his/ backpack/.

=> He has new notebooks, textbooks, pens and pencils in his backpack.

Tạm dịch: Anh ấy có vở mới, sách giáo khoa, bút bi và bút chì trong cặp sách.

5. He/ study/ english/ vietnamese/ and/ maths/ tueday/.

=> He studies English, Vietnamese and maths on Tuesday.

Tạm dịch: Anh ấy học Tiếng Anh, Tiếng Việt và toán vào thứ Ba. 

Bài 2

Task 2: Can you correct the punctuation in these sentences? (Bạn có thể sửa lại dấu câu trong các câu sau cho đúng không?)

Lời giải chi tiết:

1. This is the first week at my new school 

=> This is the first week at my new school.

Tạm dịch: Đây là tuần đầu tiên ở trường mới của tôi.

2.  My new school is very nice and it has a large playground

=> My new school is very nice and it has a large playground.

Tạm dịch: Trường mới của tôi rất đẹp và nó có một sân trường lớn.

3. I am doing my homework in the library

=> I am doing my homework in the library.

Tạm dịch: Tôi đang làm bài tập ở thư viện.

4. I have lots of friends and they are all nice to me

=> I have lots of friends and they are all nice to me.

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều bạn và họ đều tốt với tôi.

5. Do you play any sports with your friends in your free time

=> Do you play any sports with your friends in your free time?

Tạm dịch: Bạn có chơi môn thể thao nào với bạn bè trong thời gian rảnh không?

Bài 3

Task 3: Can you correct the passange? Write the correct version.

(Bạn có thể sửa lại đoạn sau được không?)

hi my name’s Linh im from Quang Binh Province i am a student of grade 6 my school is small it has two floors it is surrounded by green trees and blue sea every day i go to school at 7 i often go on foot i wear my uniform to school on monday my english teacher is ms hoa she is very nice i like english very much

Lời giải chi tiết:

Đáp án: 

Hi, my name’s Linh. I’m from Quang Binh Province. I am a student of grade 6. My school is small. It has two floors. It is surrounded by green trees and blue sea. Every day, I go to school at 7. I often go on foot. I wear my uniform to school on Monday. My English teacher is Ms Hoa. She is very nice. I like English very much.

Tạm dịch:

Xin chào, tên tôi là Linh. Tôi đến từ tỉnh Quảng Bình. Tôi là học sinh lớp 6. Trường tôi nhỏ. Nó có hai tầng. Nó được bao quanh bởi cây xanh và biển. Mỗi ngày, tôi đến trường lúc 7 giờ. Tôi thường đi bộ. Tôi mặc đồng phục vào thứ hai. Giáo viên tiếng anh của tôi là cô Hoa. Cô ấy rất tốt. Tôi rất yêu thích Tiếng Anh.  

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.5 trên 17 phiếu

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.