Giải vở bài tập toán lớp 3 tập 1, tập 2 Chương 2 : Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000

Tự kiểm tra trang 57


Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 57 VBT toán 3 đề tự kiểm tra với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn gọn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Tính nhẩm :

6 ⨯ 4          12 : 6           7 ⨯ 3            63 : 7

7 ⨯ 5          42 : 7           6 ⨯ 8            48 : 6

6 ⨯ 6          28 : 7           7 ⨯ 8            49 : 7

Phương pháp giải:

 Nhẩm lại các phép tính nhân, chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

6 ⨯ 4 = 24             12 : 6 = 2

7 ⨯ 5 = 35             42 : 7 = 6

6 ⨯ 6 = 36             28 : 7 = 4

             7 ⨯ 3 = 21             63 : 7 = 9

             6 ⨯ 8 = 48             48 : 6 = 8

             7 ⨯ 8 = 56             49 : 7 = 7

Bài 2

 Tính :

14 ⨯ 6                          30 ⨯ 7                       84 : 4                       66 : 3

Phương pháp giải:

- Phép nhân : Nhân các số lần lượt theo thứ tự từ phải sang trái.

- Phép chia : Lấy các chữ số của số bị chia chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm :

3m 50cm … 3m 45cm

2m 40cm … 240cm

8m 8cm … 8m 80cm

             5m 75cm … 5m 80cm

             7m 2cm … 702cm

             9m 90cm … 909cm. 

Phương pháp giải:

- Đổi các giá trị về cùng một đơn vị đo độ dài.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

3m 50cm > 3m 45cm

2m 40cm = 240cm

8m 8cm < 8m 80cm

             5m 75cm < 5m 80cm

             7m 2cm = 702cm

             9m 90cm > 909cm.

Bài 4

Chị hái được 14 quả cam, mẹ hái được gấp đôi số cam của chị. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam ? 

Phương pháp giải:

 Tóm tắt

- Tìm số quả cam mẹ hai được bằng cách lấy số quả cam chị hái được nhân với 2.

Lời giải chi tiết:

Mẹ hái được số quả cam là :

14 ⨯ 2 = 28 (quả) 

Đáp số : 28 quả.

Bài 5

a) Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết kết quả đo vào chỗ chấm :

b) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng \(\dfrac{1}{4}\) độ dài đoạn thẳng AB : 

Phương pháp giải:

 - Dùng thước kẻ đo độ dài của đoạn thẳng AB.

- Tìm độ dài của đoạn thẳng MN : Lấy độ dài của đoạn thẳng AB chia cho 4.

- Dùng thước kẻ và bút chì, vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng giá trị vừa tính được.

Lời giải chi tiết:

a) Dùng thước đo đoạn thẳng AB có độ dài là 12cm.

b) Đoạn thẳng MN có độ dài là : 12 : 4 = 3 (cm)  

 Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.7 trên 38 phiếu
  • Bài 48 : Bài toán giải bằng hai phép tính

    Giải bài tập 1, 2, 3 trang 58 VBT toán 3 bài 48 : Bài toán giải bằng hai phép tính tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 49 : Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo)

    Giải bài tập 1, 2, 3 trang 59 VBT toán 3 bài 49 : Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo) tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 50 : Luyện tập

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 60 VBT toán 3 bài 50 : Luyện tập tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 51 : Bảng nhân 8

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 61 VBT toán 3 bài 51 : Bảng nhân 8 tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 52 : Luyện tập

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 62 VBT toán 3 bài 52 : Luyện tập tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.