Bài 139 : Ôn tập về số tự nhiên


Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 74, 75 VBT toán 5 bài 139 : Ôn tập về số tự nhiên với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 5 tất cả các môn

Toán - Văn - Anh

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Phương pháp giải:

Để đọc các số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.  

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :

a) Ba số tự nhiên liên tiếp : \(899 \;;\; …\;;\; 901\).                      \(… \;;\; 2001\; ;\; 2002\).

b) Ba số lẻ liên tiếp : \(1947 \;;\; …\;;\; …\).

c) Ba số chẵn liên tiếp : \(1954 \;;\; … \;;\; …\).

Phương pháp giải:

- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.

- Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.

- Hai số lẻ liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) Ba số tự nhiên liên tiếp : \(899 \;;\; 900 \;;\; 901\).                   \(2000 \;;\; 2001\; ;\; 2002\).

b) Ba số lẻ liên tiếp : \(1947 \;;\; 1949 \;;\; 1951.\)

c) Ba số chẵn liên tiếp : \(1954 \;;\; 1956 \;;\; 1958.\)

Bài 3

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Số bé nhất có bốn chữ số là : …………

b) Số lớn nhất có bốn chữ số là : …………

c) Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………

d) Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : …………

Phương pháp giải:

Dựa vào lý thuyết về số tự nhiên để viết các số theo yêu cầu bài toán. 

Lời giải chi tiết:

a) Số bé nhất có bốn chữ số là : 1000.

b) Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999.

c) Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 1023.

d) Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210.

Bài 4

Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm để có số :

a) ...34 chia hết cho 3 ;                                b) 4...6 chia hết cho 9;

c) 37... chia hết cho cả 2 và 5 ;                    d) 28... chia hết cho cả 3 và 5.

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9:

- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

- Các số có tổng các chữ số chia hết chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 

Lời giải chi tiết:

a) Để số ...34 chia hết cho 3 thì ... + 3 + 4 = ... + 7 chia hết cho 3.

    Vậy có thể viết vào chỗ chấm một trong các chữ số sau : 2, 5 , 8.

b) Tương tự, để số 4...6 chia hết cho 9 thì 4 + ... + 6 = 10 + ... chia hết cho 9.

    Vậy ta viết 8 vào chỗ chấm.

c) Để 37... chia hết cho cả 2 và 5 thì ... phải là 0.

    Vậy ta viết 0 vào chỗ chấm.

d) 28... chia hết cho 5 nên ... có thể là 0 hoặc 5

- Nếu ... là 0 ta có số 280. 

   Số 280 có tổng các chữ số là 2 + 8 + 0 = 10 . Mà 10 không chia hết cho 3 nên số 280 không chia hết cho 3 (Loại).

- Nếu ... là 5 ta có số 285. 

   Số 285 có tổng các chữ số là 2 + 8 + 5 = 15 . Mà 15 chia hết cho 3 nên số 285 chia hết cho 3 (Chọn).

 Vậy ta viết chữ số 5 vào chỗ chấm.

Bài 5

a) Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé. 

Phương pháp giải:

So sánh các số sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn. 

Lời giải chi tiết:

a) So sánh các số đã cho ta có :

3899  <  4865  <  5027  <  5072

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 

3899 ;  4865 ;  5027 ;  5072.

b) So sánh các số đã cho ta có : 

3054  >  3042  >  2874  >  2847

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :

3054 ;  3042 ;  2874 ;  2847.

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.8 trên 167 phiếu
  • Bài 140 : Ôn tập về phân số

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 75, 76 VBT toán 5 bài 140 : Ôn tập về phân số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 141 : Ôn tập về phân số (tiếp theo)

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 77, 78 VBT toán 5 bài 141 : Ôn tập về phân số (tiếp theo) với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 142 : Ôn tập về số thập phân

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 79, 80 VBT toán 5 bài 142 : Ôn tập về số thập phân với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 143 : Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 80, 81 VBT toán 5 bài 143 : Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 144 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

    Giải bài tập 1, 2, 3 trang 81, 82 VBT toán 5 bài 144 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.